Ứng viên xét tuyển khóa học này phải có:
(a) một bằng cử nhân liên quan hoặc chứng chỉ sau đại học liên quan 1, hoặc một bằng cấp tương đương, được Đại học Tây Úc công nhận;
và
(b) tối thiểu 2 năm kinh nghiệm với tư cách một nhà công tác xã hội chuyên nghiệp.
1A chứng chỉ sau đại học liên quan bao gồm Chứng chỉ sau đại học ngành Công tác Xã hội, Chứng chỉ sau đại học ngành Thực hành Bảo vệ Trẻ em, và Chứng chỉ sau đại học ngành Thực hành Sức khỏe Tâm thần.
Bài kiểm tra trên Internet (iBT): Điểm tổng 82 với điểm tối thiểu: 22 trong phần Viết; 18 trong phần Đọc hiểu; 20 trong phần Nói; và 20 trong phần Nghe
IELTS (Học thuật) bao gồm IELTS cho UKVI (Học thuật): Điểm tổng tối thiểu 6.5 và không dưới 6.0 (phải bao gồm các học phần Đọc và Viết học thuật)
PTE (Học thuật): Ứng viên Nghiên cứu Sau Đại học: Điểm tổng 64 với điểm tối thiểu 64 trong phần đọc và viết, và không dưới 54 trong các kỹ năng thành phần khác.
Văn bằng sau Đại học ngành Công tác Xã hội Nâng cao gồm hai môn học bắt buộc và môn học tự chọn từ các môn trong học trình công tác xã hội nâng cao khác, tùy thuộc môn học có sẵn hay không. Khóa học dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành công tác xã hội có tối thiểu hai năm kinh nghiệm làm công tác xã hội chuyên nghiệp. Các lĩnh vực học tập sẵn sàng cho nghiên cứu bao gồm thực hành tại gia đình, thực hành tại cộng đồng và thực hành theo luật định, các vấn đề về giới và văn hóa, các vấn đề không đủ pháp lý và quản lý. Văn bằng sau Đại học ngành Công tác Xã hội Nâng cao là khóa toàn thời gian học một năm, hoặc lên tới bốn năm học bán thời gian.
Mã CRICOS: 024808F
Thêm thông tin: Click here
Course structure details
Core
Take all units (12 points):
SWSP5601 Theory for Practice (6)
SWSP5602 Research Methods (6)
Option - Group A
Take unit(s) to the value of 36 points:
SWSP5605 Advanced Community Practice (6)
SWSP5607 Professional Supervision (6)
SWSP5608 Group Work (6)
SWSP5611 Indigenous Policy and Practice (6)
SWSP5613 Health and Human Development (6)
SWSP5614 Theory and Practice: Mental Health (6)
SWSP5615 Advanced Statutory Practice: Mental Health (6)
SWSP5616 Mental Health Policy and Practice (6)
SWSP5617 Family-centred Practice: Mental Health (6)
SWSP5618 Cultural and organisational contexts of child protection (6)
SWSP5619 Theory and Practice: Child Protection (6)
SWSP5620 Advanced Child Protection Practice (6)
SWSP5621 Child, family and community-centred child protection practice (6)
Khóa học này sẽ cung cấp các kỹ năng, chuyên môn, kiến thức và sự hiểu biết, sẽ hỗ trợ bạn thực hiện bước tiếp theo trong sự nghiệp.
Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) mỗi năm