Sinh viên tại CapU viết bài tập, theo dõi bài giảng trên lớp và tham gia thảo luận trong lớp bằng tiếng Anh.
Nếu tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn hoặc bạn đã được giáo dục bằng một ngôn ngữ không phải là tiếng Anh, bạn phải thực hiện một trong các bài kiểm tra đánh giá trình độ tiếng Anh sau:
TOEFL (Kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ)
Điểm tối thiểu bắt buộc:
kiểm tra trực tuyến (TOEFL iBT®): 83
kiểm tra trên giấy: 560
Mã TOEFL của Đại học Capilano: 0505
ELA (Kiểm tra Đánh giá Ngôn ngữ Tiếng Anh)
Điểm yêu cầu tối thiểu: 145
IELTS Học thuật (Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế)
Điểm tối thiểu bắt buộc: tổng thể là 6,5, không có điểm dưới 6
Liên hệ thay thế: ielts@sfu.ca
CAEL (Bài kiểm tra đánh giá tiếng Anh học thuật của Canada)
Điểm yêu cầu tối thiểu: 70
PTE Học thuật (Chứng chỉ tiếng Anh Pearson-Học thuật)
Điểm yêu cầu tối thiểu: 56
DET (Bài kiểm tra tiếng Anh Duolingo) - Được chấp nhận tạm thời cho đến tháng 9 năm 2021
Điểm yêu cầu tối thiểu: 110
Chương trình Cao đẳng Chuyển tiếp Kỹ thuật của Đại học Capilano cung cấp cho sinh viên trưởng thành một lộ trình để lấy bằng khoa học ứng dụng, trên đường trở thành kỹ sư chuyên nghiệp.
Chương trình cũng phục vụ cho những học sinh tốt nghiệp trung học gần đây, những người thiếu các điều kiện tiên quyết để tham gia vào một chương trình kỹ thuật truyền thống.
Việc hoàn thành thành công chương trình này đảm bảo rằng sinh viên chuyển sang chương trình cấp bằng kỹ sư tại một cơ sở giáo dục khác ở British Columbia thường chỉ yêu cầu thêm ba năm học để hoàn thành chương trình học.
Thông tin chi tiết: Click here
First Term
Total credits: 15.00
CHEM 101, Fundamentals of Chemistry, 4.00 credits
ENGL 100, University Writing Strategies, 3.00 credits
MATH 105, Precalculus Mathematics - Modelling Our World, 4.00 credits
PHYS 104, Principles of Physics, 4.00 credits
Second Term
Total credits: 19.00
APSC 130, Technical Drafting and Computer-Aided Design, 3.00 credits
COMP 120, Computer Science for Engineers, 4.00 credits
MATH 116, Calculus I - The Mathematics of Change, 4.00 credits
PHYS 114, Fundamental Physics I, 4.00 credits
Choose 4.00 credits from the following list:
Students choosing CHEM 110 must also take CHEM 111 in order to satisfy the chemistry requirements for this program. CHEM 111 should be taken in the summer between the second and third terms for an additional 4.00 credits towards this credential (68.00 credits total).
CHEM 110, Bonding and Structure, 4.00 credits
CHEM 154, Chemical Principles for Engineers, 4.00 credits
Third Term
Total credits: 18.00
APSC 120, Introduction to Engineering, 1.00 credits
APSC 140, Engineering Design, 3.00 credits
MATH 126, Calculus II, 3.00 credits
MATH 152, Linear Algebra and Differential Equations, 4.00 credits
PHYS 115, Fundamental Physics II, 4.00 credits
PHYS 116, Fundamental Physics III, 3.00 credits
Fourth Term
Total credits: 15.00
APSC 120, Introduction to Engineering, cont’d
CMNS 250, Introduction to Technical Writing, 3.00 credits
Arts Elective 100-level or higher, 3.00 credits
Choose 9.00 credits from the following list:
Any 200-level BIOL, COMP, CHEM, MATH, PHYS, or STAT course offered by the School of STEM will satisfy the science requirement.
100-level or higher elective, 3.00 credits
Arts Elective 100-level or higher, 3.00 credits
Science 200-level, 3.00 credits
Science 200-level, 3.00 credits