* Phí phát sinh (Vật liệu, Hiệp hội sinh viên, ....), Giao thông công cộng, Sách và Đồ dùng, ...
Ứng viên được lựa chọn dựa trên thành tích học tập bao gồm các khóa học bắt buộc và bất kỳ tiêu chí lựa chọn khác nêu dưới đây.
Xin lưu ý: Bài kiểm tra độ khéo léo tay chân không còn bắt buộc đối với chương trình này.
Bản sao học bạ Trung học Phổ thông dịch thuật và chứng thực.
Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học Phổ Thông (Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông).
Điểm tối thiểu 5,0 (trên 10) môn Tiếng Anh và Toán, và các môn học bắt buộc khác.
BIỂU MẪU SỨC KHỎE HỌC DỰ BỊ
XÁC NHẬN CỦA CẢNH SÁT KIỂM TRA NGÀNH HỢP LÍ (CẦN PHẢI CÓ GIÁ TRỊ HÀNG NĂM)
Chương trình Nha sĩ chuẩn bị cho sinh viên để cung cấp dịch vụ chăm sóc như các chuyên gia chăm sóc sức khỏe răng miệng độc lập.
Chương trình này được Trường Cao đẳng Nha sĩ Ontario (CDO) công nhận. Ngoài ra, chương trình hiện được Ủy ban Công nhận về Nha khoa (CAD) công nhận.
Sử dụng mô hình chăm sóc Nha sĩ, sinh viên sẽ học cách:
Sinh viên cũng sẽ cung cấp các dịch vụ liên quan đến:
Ngoài ra, sinh viên sẽ học các kỹ thuật trong chế tạo cấy ghép quá mức thông qua mô phỏng.
Chương trình bao gồm một chương trình giảng dạy thử thách, bao gồm các kỹ năng học thuật, lâm sàng và phòng thí nghiệm. Tập trung vào giáo dục liên chuyên nghiệp, theo đó sinh viên học cách hoạt động trong một nhóm chăm sóc sức khỏe răng miệng hợp tác. Sinh viên phải chịu trách nhiệm đảm bảo cơ sở khách hàng cần thiết để tham gia vào thành phần lâm sàng của chương trình.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình này có đủ điều kiện để đăng ký tham dự kỳ thi cấp phép của CDO cấp tỉnh. (LƯU Ý: Có tính phí bổ sung.) Hoàn thành tốt bài kiểm tra là một trong những yêu cầu để được CDO đăng ký hành nghề Bác sĩ Nha khoa tại tỉnh. Truy cập CDO để biết thêm thông tin về quy trình đăng ký ở Ontario.
Để biết thêm thông tin, bấm vào đây Click here
Required Courses
SEMESTER 1
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
DENT 1025 |
Complete Dentures Laboratory Practice I |
DENT 1040 |
Complete Dentures Laboratory Theory I |
DENT 1052 |
Dental Anatomy |
DENT 1165 |
Dental Materials for the Denturist |
BIOL 1008 |
Human Anatomy and Physiology I |
COMM 1003 |
English Skills |
or |
|
COMM 1007 |
College English |
GNED |
General Education Elective |
SEMESTER 2
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
ANAT 1038 |
Head and Neck Anatomy |
DENT 1027 |
Complete Dentures Laboratory Practice II |
DENT 1041 |
Complete Dentures Laboratory Theory II |
DENT 1105 |
Infection Prevention and Control |
DENT 1106 |
Partial Dentures Theory and Lab I |
BIOL 1011 |
Human Anatomy and Physiology II |
GSSC 1053 |
Collaborative Health Care in Canada |
COMM 1007 |
College English (if necessary) |
SEMESTER 3
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
DENT 2007 |
Practice/Partial Dentures II |
DENT 2013 |
Radiographic Interpretation |
DENT 2015 |
Complete Dentures Clinical Theory I (full year course) |
DENT 2016 |
Complete Dentures Clinical Practice (full year course) |
HIST 1003 |
Periodontology, Histology and Embryology |
NUTR 1112 |
Nutrition |
PATH 1019 |
Pathophysiology and Pharmacology I |
SEMESTER 4
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
DENT 2009 |
Practice/Partial Dentures III |
DENT 2015 |
Complete Dentures Clinical Theory I (full year course) |
DENT 2016 |
Complete Dentures Clinical Practice (full year course) |
PATH 1004 |
Oral Pathology I |
PATH 1020 |
Pathophysiology and Pharmacology II |
GSSC 2027 |
Gerontology |
GNED |
General Education Elective |
SEMESTER 5
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
DENT 2038 |
Oral Pathology II |
DENT 3004 |
Removable Prosthodontics Clinical Practice (full year course) |
DENT 3020 |
Removable Implant Prosthodontics for the Denturist I |
DENT 3021 |
Removable Prosthodontic Theory and Applications (full year course) |
DENT 3026 |
Community Placement (full year course) |
DENT 3023 |
Jurisprudence, Ethics and Professional Responsibilities |
SEMESTER 6
CODE |
COURSE NAME |
---|---|
DENT 3004 |
Removable Prosthodontics Clinical Practice (full year course) |
DENT 3006 |
Removable Implant Prosthodontics for the Denturist II |
DENT 3021 |
Removable Prosthodontic Theory and Applications (full year course) |
DENT 3026 |
Community Placement (full year course) |
DENT 3040 |
Managing a Denturist Practice |
Chương trình Dự bị Khoa học sức khỏe để có Chứng chỉ và bằng Cao đẳng chuẩn bị cho sinh viên về mặt học thuật để nghiên cứu trong tương lai nhiều chương trình Khoa học sức khỏe khi đặt nền tảng trong các khóa học toán học và khoa học cốt lõi và cung cấp tầm nhìn tổng quan về ngành chăm sóc sức khỏe.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình này có đủ điều kiện để đăng ký tham gia kỳ kiểm tra đăng ký của tỉnh bang và nộp đơn vào Trường Cao đẳng Công nghệ Nha khoa Ontario (CDTO) để lấy Giấy chứng nhận Đăng ký. (LƯU Ý: Áp dụng phí bổ sung.) Sinh viên tốt nghiệp nếu không có chứng chỉ có thể làm kỹ thuật viên phòng thí nghiệm dưới sự giám sát của Kỹ thuật viên Nha khoa đã Đăng ký. Xem cdto.ca để biết thêm thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký với CDTO.
Sinh viên tốt nghiệp thực hành ở nhiều cơ sở khác nhau, nhưng phải đăng ký với CDTO để giám sát hoạt động của phòng thí nghiệm nha khoa và làm việc với tư cách là Kỹ thuật viên Nha khoa.
Kỹ thuật viên Nha khoa là thành viên của một nghề chăm sóc sức khỏe tự điều chỉnh.
Sau khi nhận Giấy chứng nhận đăng ký tại Tỉnh Ontario, sinh viên tốt nghiệp có thể:
mở phòng thí nghiệm nha khoa riêng
giám sát hoạt động của một phòng thí nghiệm nha khoa hiện có
làm việc với tư cách là Kỹ thuật viên nha khoa trong phòng thí nghiệm nha khoa hoặc văn phòng nha khoa
Nếu không có Giấy chứng nhận đăng ký ở Tỉnh Ontario, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc như:
một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm dưới sự giám sát của một Kỹ thuật viên Nha khoa đã Đăng ký
một đại diện bán hàng với một công ty cung cấp nha khoa
Bảo hiểm y tế bắt buộc
$ 694,42 cho bảo hiểm một năm (Tháng 9-Tháng 8)
$ 488,70 cho bảo hiểm 8 tháng (từ tháng 1 đến tháng 8)
$ 262,32 cho bảo hiểm 4 tháng (tháng 5-tháng 8)