* Sinh viên học nước ngoài
Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương. (Tùy thuộc vào sự đánh giá và phê duyệt của nhóm Tuyển sinh Học viện Baxter.)
Ứng viên phải từ 18 tuổi trở lên
Hoàn tất thành công Đánh giá trước khi đào tạo (PTR)
Trình độ tiếng Anh: IELTS 5.5 hoặc tương đương, không có điểm dưới 5
Các kỹ năng Anh ngữ, Đọc viết và Toán (LLN) phù hợp với yêu cầu của khóa học
Khóa học nhận bằng cấp này phản ánh vai trò của các cá nhân thực hiện nhiều nhiệm vụ trên nhiều loại xe hạng nhẹ trong ngành bán lẻ, dịch vụ và sửa chữa ô tô.
Mã CRICOS: 091606E
Thông tin thêm: Click here
Units of Competency
CORE:
AURAEA002 Follow environmental and sustainability best practice in an automotive workplace
AURASA002 Follow safe working practices in an automotive workplace
AURETR012 Test and repair basic electrical circuits
AURETR023 Diagnose and repair spark ignition engine management systems
AURETR025 Test, charge and replace batteries and jump-start vehicles
AURETR029 Diagnose and repair charging systems
AURETR030 Diagnose and repair starting systems
AURETR031 Diagnose and repair ignition systems
AURLTB003 Diagnose and repair light vehicle hydraulic braking systems
AURLTD004 Diagnose and repair light vehicle steering systems
AURLTD005 Diagnose and repair light vehicle suspension systems
AURLTE002 Diagnose and repair light vehicle engines
AURLTZ001 Diagnose and repair light vehicle emission control systems
AURTTA004 Carry out servicing operations
AURTTA018 Carry out diagnostic procedures
AURTTB001 Inspect and service braking systems
AURTTC003 Diagnose and repair cooling systems
AURTTE004 Inspect and service engines
AURTTF001 Inspect and service petrol fuel systems
AURTTK002 Use and maintain tools and equipment in an automotive workplace
ELECTIVE:
AURLTJ013 Remove, inspect and refit light vehicle wheel and tyre assemblies
AURAFA003 Communicate effectively in an automotive workplace
AURTTJ011 Balance wheels and tyres
AURTTA017 Carry out vehicle safety inspections
AURTTD004 Inspect and service suspension systems
AURTTX003 Inspect and service automatic transmissions
AURTTQ001 Inspect and service final drive assemblies
AURTTX002 Inspect and service manual transmissions
AURETR024 Diagnose and repair compression ignition engine management systems
AURTTC001 Inspect and service cooling systems
AURTTZ002 Diagnose and repair exhaust systems
AURETR006 Solder electrical wiring and circuits
AURTTF005 Diagnose and repair engine forced-induction systems
AURTTD002 Inspect and service steering systems
AURTTF002 Inspect and service diesel fuel injection systems
AURTTK001 Use and maintain measuring equipment in an automotive workplace
Các lộ trình học nâng cao khả thi
Chứng chỉ IV về Chẩn đoán Cơ khí Ô tô hoặc các bằng cấp liên quan khác về Ô tô & Kỹ thuật
Kỹ thuật viên Cơ khí Xe hạng nhẹ,
Cơ khí xe hạng nhẹ
Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) mỗi năm