Một bằng liên quan tối thiểu điểm trung bình B cấp độ 300 và các khóa học năm cuối (toàn thời gian tương đương)
Đạt tổng 60 tín chỉ theo lịch trình cho đến quy định bằng thạc sỹ liên quan.
IELTS: tổng điểm 6.5, không có kỹ năng cá nhân thành phần dưới 6.0
TOEFL iBT: Tổng điểm 80 (tối thiểu 21 kỹ năng viết)
Tiếng Anh Cambrige: Nâng cao (Chứng chỉ Tiếng Anh Cambrige) và Tổng quát (Chứng chỉ Tiếng Anh tổng quát-FCE): Tổng điểm 176, không có kỹ năng cá nhân thành phần dưới 169
Chứng chỉ tiếng Anh Pearson PTE: tổng điểm 58 - không có kỹ năng giao tiếp dưới 50
Sinh viên học khóa Chứng chỉ sau đại học về Công viên, Giải trí và Du lịch của Đại học Lincoln có hiểu biết sự phức tạp ngành giải trí, công viên và du lịch, và các yếu tố như hệ thống chính trị, cơ quan chính sách, thay đổi kinh tế và môi trường địa phương có thể gây ảnh hưởng đến quyết định doanh nghiệp tư nhân và kế hoạch dài hạn trong các lĩnh vực trên.
Thêm thông tin: Click here
Not fewer than 60 credits chosen from
ERST 601Advanced Theory in Resource Studies
MAST 603Mana Kaitiaki (Māori Resource Management)
RECN 604Sport Physical Activity and Fitness
RECN 626Natural Resource Recreation and Tourism
RECN 627Advanced Sport and Recreation Management
RECN 640Events and Festivals: Contexts and Concepts
Either:
SOCI 601Social Science Research Methods (Quantitative)
or:
SOCI 602Social Science Research Methods (Qualitative)
TOUR 603Tourism Management
TOUR 604Tourist Behaviour