Tích lũy kinh nghiệm kỹ thuật thực tế, tham gia vào ngành công nghiệp và học hỏi từ các chuyên gia để xây dựng sự hiểu biết sâu sắc về công nghệ kỹ thuật.
Hiểu các nguyên tắc kỹ thuật sẽ cung cấp cho bạn khả năng thiết kế, sản xuất, lắp đặt, vận hành, vận hành và bảo trì các nhà máy và thiết bị.
Khóa học này mang lại cho bạn sự linh hoạt để theo đuổi lĩnh vực chuyên môn của nghiên cứu kỹ thuật, bao gồm năng lượng điện hoặc năng lượng tái tạo, tùy thuộc vào sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của bạn.
5 lý do theo học ngành Công nghệ Kỹ thuật tại Murdoch
Những gì bạn sẽ học
Xây dựng kiến thức và kỹ năng bạn cần để đáp ứng các mục tiêu nghề nghiệp hoặc học tập của bạn. Dưới đây là một số chủ đề bạn sẽ học:
Mã CRICOS: 0101673
Thông tin chi tiết tại đây
Total credit points: 72
ENG100, Engineering Professional Practice, 0
Specified Electives, 3 credit points
BEN150, Design Concepts in Engineering, 3
, OR,
BEN101, Energy in Society, 3
Course Core, 69 credit points
Required Units, 39 credit points
ENG109, Engineering Computing Systems, 3
MAS164, Fundamentals of Mathematics, 3
PEN120, General Physics, 3
MAS182, Applied Mathematics, 3
ENG192, Energy, Mass and Flow, 3
MAS161, Calculus and Matrix Algebra, 3
ENG298, Principles of Process Engineering, 3
MAS221, Mathematical Modelling, 3
BEN300, Innovation and Ethics in Engineering, 3
ENG299, Control Systems and Process Dynamics, 3
ENG336, Engineering Finance, Management and Law, 3
ENG310, Engineering Technology Project, 3
Specified Electives, 3 credit points
BEN100, Transitioning into Engineering, 3
, OR,
BSC100, Building Blocks for Science Students, 3
Specified Elective Units
The optional units are selected from a set of specified option units. These are sequenced to allow students in this course to complete a coherent stream of Engineering., 30 credit points
Industrial Computer Systems Stream, 15 credit points
ENG207, Principles of Electronic Instrumentation, 3
ENG294, Discrete Time Systems, 3
ENG311, PLC Systems, 3
ENG319, Real Time and Embedded Systems, 3
ENG321, Instrument and Communication Systems, 3
OR
Instrumentation and Control Stream, 12 credit points
ENG294, Discrete Time Systems, 3
ENG308, Advanced Process and Instrumentation Engineering, 3
ENG309, Process Control Engineering I, 3
ENG322, Process Control Engineering II, 3
OR
Electrical Power Engineering Stream, 15 credit points
ENG297, Circuits and Systems II, 3
ENG317, Electromechanical Energy Conversion, 3
ENG318, Power Electronic Converters and Systems, 3
ENG323, Power Transmission and Distribution Networks, 3
ENG207, Principles of Electronic Instrumentation, 3
OR
Renewable Energy Engineering Stream, 15 credit points
ENG297, Circuits and Systems II, 3
ENG337, Applied Photovoltaics, 3
ENG339, Wind and Hydro Power Systems, 3
ENG338, Energy Supply and Management, 3
ENG207, Principles of Electronic Instrumentation, 3
Tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật sẽ mở ra nhiều cơ hội trong nhiều ngành nghề kỹ thuật và khoa học ứng dụng trên thế giới. Bạn cũng có thể theo đuổi sự nghiệp trong các ngành liên quan đến hệ thống năng lượng và năng lượng điện, máy tính và công nghệ thông tin cũng như thiết bị đo lường và điều khiển.
Các nghề nghiệp có thể bao gồm:
530 AUD/năm