Cử nhân Công nghệ Thông tin và Truyền thông là một chương trình ba năm được công nhận bởi Hiệp hội Máy tinh Úc. Nó cung cấp cho sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng và kiến thức về phát triển mạng và ứng dụng CNTT, cùng với khả năng áp dụng các giải pháp CNTT-TT thực tế trong các tình huống thực tế. Các môn học có sẵn cung cấp nền tảng vững chắc trên một số lĩnh vực bao gồm Mạng, Cơ sở dữ liệu, Phân tích & Thiết kế Hệ thống, Lập trình, Công nghệ Web và Di động, Quản lý Dự án, Truyền thông Chuyên nghiệp, Hệ điều hành và Tương tác với Máy tính của Con người. Nó cũng bao gồm các kỹ năng toán học và thống kê cần thiết của một người hành nghề CNTT-TT. Cấu trúc của Chương trình cung cấp phạm vi cho các môn tự chọn,chuyên ngành phụ hoặc chuyên ngành nghiên cứu sâu hơn bao gồm các lĩnh vực Máy tính di động và Phát triển ứng dụng, Máy tính giải trí, Tin học thiên văn, Tin học sức khỏe, Phân tích truyền thông xã hội, Mạng, Quản lý thông tin y tế, Toán học, Thống kê, An ninh hệ thống và Hỗ trợ CNTT.
Lưu ý: Không phải tất cả các cơ sở đều cung cấp các chuyên ngành/chuyên ngành phụ trên
Mã CRICOS: 064013K
Thông tin chi tiết tại đây
Full-time start
Year 1
AUTUMN SESSION
Programming Fundamentals
Principles of Professional Communication 1
Systems Analysis and Design
Statistical Decision Making
Credit Points, 40
SPRING SESSION
Computer Networking
Programming Techniques
Database Design and Development
Select one elective
, Credit Points, 40
Year 2
AUTUMN SESSION
Technologies for Web Applications
Computer Networks and Internets
Object Oriented Analysis
Select one elective
, Credit Points, 40
SPRING SESSION
Web Systems Development
Social Web Analytics
Select two electives
, Credit Points, 40
Year 3
AUTUMN SESSION
Human-Computer Interaction
Professional Development
Operating Systems Programming
Select one elective
Credit Points, 40
SPRING SESSION
Professional Experience
Select three electives
Credit Points, 40
Total Credit Points, 240
Sau khi tốt nghiệp Cử nhân Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ICT), bạn có thể mong đợi các cơ hội nghề nghiệp, chẳng hạn như:
OSHC: 530 ($)/năm