Trong khóa học này, bạn sẽ tốt nghiệp và sẵn sàng làm giáo viên tiểu học từ Lớp 1 đến Lớp 6 và cũng là giáo viên trung học chuyên về Giáo dục thể chất và Sức khỏe (HPE) cho đến Lớp 10.
Bạn sẽ học về các lĩnh vực giảng dạy trong chương trình tiểu học bao gồm tiếng Anh, Toán học, Khoa học, Nhân văn và Khoa học xã hội, Sức khỏe và Giáo dục thể chất và Nghệ thuật.
Trong suốt chương trình học của mình, bạn sẽ đạt được trình độ huấn luyện và điều hành, với cơ hội làm việc với các huấn luyện viên chuyên môn từ nhiều tổ chức thể thao khác nhau như Hiệp hội Cricket Tây Úc (WACA), Tennis Australia, Basketball WA và Hockey WA.
Bạn sẽ thiết kế, cung cấp và dẫn dắt một chương trình phát triển thể thao cho học sinh trung học, trong một trường học hoặc câu lạc bộ và nhận được chứng nhận huấn luyện trong một số môn thể thao được chọn.
5 lý do để theo học chương trình Giáo dục Thể chất và Sức khỏe Tiểu học, Lớp 1-10 tại Murdoch:
Một số điều bạn sẽ học
Mã CRICOS: 0101766
Thông tin chi tiết tại đây
Total credit points: 96
Required Units, 96 credit points
BED100, Ideas in Education, 3
BED150, Understanding Teachers' Work, 3
BED200, Assessment and Action Research, 3
BED300, Schooling and Society - Research Skills, 3
EDN111, Language for Learning and Teaching, 3
EDN113, Living and Learning with Technology, 3
EDN114, Thinking Mathematically, 3
EDN115, Thinking Scientifically, 3
EDN116, Physical Education, 3
EDN117, Introduction to Health Education, 3
EDN199, SimLab Entry Screening, 0
EDN221, Learning and Teaching, 3
EDN235, Teaching English and Literacy in Early Childhood and Primary, 3
EDN236, Teaching The Arts in Early Childhood and Primary, 3
EDN248, Teaching Health and Physical Education in Early Childhood and Primary, 3
EDN298, LANTITE - Literacy, 0
EDN299, LANTITE - Numeracy, 0
EDN2104, Professional Experience: English in Practice, 3
EDN332, Children, Families and Communities, 3
EDN351, Teaching Mathematics in Early Childhood and Primary, 3
EDN353, Country, Cultures, Peoples: Aboriginal and Torres Strait Islander Perspectives Across the Curriculum, 3
EDN356, Sport Education, 3
EDN358, Creating and Managing Effective Learning Environments, 3
EDN360, Sports Practicum, 6
EDN3102, Professional Experience: Mathematics in Practice, 3
EDN429, Professional Experience: Secondary HPE, 3
EDN441, Teaching Humanities and Social Sciences in Early Childhood and Primary, 3
EDN442, Teaching Science in Early Childhood and Primary, 3
EDN449, Inclusive Education, 3
EDN464, Health and Physical Education and the Curriculum (Primary), 3
EDN499, Quality Teaching Performance Assessment, 3
EDN4100, Professional Experience: Programming Across the Curriculum, 3
EDN4300, Final Professional Experience 2: Primary Teaching, 6
Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ đủ điều kiện để dạy trẻ em từ Lớp 1 đến Lớp 6 ở các trường tiểu học và dạy Giáo dục thể chất và sức khỏe cho học sinh lên đến Lớp 10.
530 AUD/năm