Đại học Edith Cowan (ECU) - Cơ sở Tây Nam Background Image
Image of Đại học Edith Cowan (ECU) - Cơ sở Tây Nam
Kinh doanh
Cử nhân Thương mại
Cử nhân Thương mại

Cử nhân Thương mại

  • ID:ECU610006
  • Cấp độ:Cử nhân (3 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào 

Tất cả ứng viên cần đáp ứng các yêu cầu nhập học về học thuật cho khóa học này. Điểm ATAR chỉ định hoặc đảm bảo theo công bố (nếu có) hoặc các yêu cầu nhập học về học thuật có thể đáp ứng thông qua việc hoàn thành một trong những yêu cầu sau:

  • Chứng chỉ IV Hệ thống bằng cấp Úc;

  • Hoàn tất thành công 0.25 quy đổi tương đương với học toàn thời gian chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại một nhà cung cấp giáo dục đại học của Úc (hoặc tương đương);

  • Chứng chỉ học Đại học; 

  • Bài kiểm tra tuyển sinh đại học đặc biệt; *

  • Khóa học Dự bị Đại học; *

  • Khóa học Định hướng Đại học Bản địa;*

  • Đánh giá mức độ sẵn sàng học đại học của thổ dân; hoặc*

  • Chính sách đầu vào nhập học dựa trên kinh nghiệm. *

* Thông tin thêm có thể tìm thấy trên trang web mục nhập học khóa học.

Đối với sinh viên quốc tế, các yêu cầu bao gồm kết quả học trường trung học.

Yêu cầu tối thiểu đối với kết quả học trung học có thể thay đổi, tùy theo quốc gia bạn đã hoàn thành chương trình học trung học.

Trình độ chuyên môn:

  • Các trường chuyên - Hoàn thành chương trình Giáo dục Trung học Phổ thông Năm 3 (Văn bằng Trung học Phổ thông - Bằng Tốt nghiệp Phổ thông Trung học) của trường học theo chỉ định *

  • Các trường khác - Hoàn thành chương trình Giáo dục Trung học Phổ thông Năm 3 (Văn bằng Trung học Phổ thông - Bằng Tốt nghiệp Phổ thông Trung học)

  • * Hoặc hoàn thành một năm học đại học hoặc hoàn thành Văn bằng được một cơ sở giáo dục đại học hoặc đại học công nhận.

Đầu vào nhập học tiêu chuẩn:

  • Các trường chuyên - Với điểm tổng kết 7.25

  • Các trường khác - Với điểm tổng kết 7.75

Ghi chú: 

  • Các khóa học có chỉ số ATAR lớn hơn 80 được đánh giá theo từng trường hợp.

Yêu cầu tiếng Anh

Các yêu cầu về năng lực tiếng Anh có thể đáp ứng thông qua việc hoàn thành một trong những yêu cầu sau:

  • Lớp 12 với điểm ATAR tiếng Anh/điểm ATAR Ngữ văn tiếng Anh đạt điểm C trở lên hoặc tương đương;

  • Bài kiểm tra tuyển sinh đại học đặc biệt; *

  • Tổng điểm IELTS Học thuật tối thiểu 6.0 (không có kỹ năng thành phần dưới 6.0);

  • Hoàn tất thành công 1.0 quy đổi tương đương với học toàn thời gian của chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại Vương quốc Anh, Ireland, Hoa Kỳ, New Zealand hoặc Canada;

  • Khóa học Dự bị Đại học;

  • Khóa học Định hướng Đại học Bản địa; *

  • Đánh giá mức độ sẵn sàng học đại học của thổ dân; *

  • Văn bằng, Văn bằng nâng cao hoặc bằng liên kết theo Hệ thống bằng cấp Úc;

  • Hoàn tất thành công 0.375 quy đổi tương đương với học toàn thời gian của chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại một nhà cung cấp giáo dục đại học của Úc (hoặc tương đương); hoặc

  • Các bài kiểm tra, khóa học hoặc chương trình khác được xác định trên trang web về điểm trình độ tiếng Anh.

  • * Thông tin thêm có thể tìm thấy trên trang web mục nhập học khóa học.

Thông tin khóa học

Trong thế giới luôn thay đổi, khóa học cấp bằng Thương mại của trường Đại học Edith Cowan tạo lợi thế cho bạn thành công các công việc trong tương lai.

Thông qua học tập tích hợp công việc, các cơ hội kết nối cũng như học hỏi từ các học giả có kiến thức nền tảng chuyên môn, bạn sẽ tốt nghiệp với các kỹ năng cần thiết để rèn luyện sự nghiệp cá nhân. Chương trình học cấp bằng Cử nhân Thương mại của trường Đại học Edith Cowan cung cấp nhiều chuyên ngành chính và chuyên ngành phụ khác nhau cũng như các lựa chọn học tập trong khuôn viên trường và học trực tuyến, vì vậy nên bạn có thể điều chỉnh khóa học cho phù hợp theo lĩnh vực quan tâm xuyên suốt quá trình học tập trong cuộc sống.

Bạn có thể chọn nhiều chuyên ngành chính khác nhau hình thành với sự tham vấn của giới chuyên môn trong đó nhiều chuyên ngành nhận được sự công nhận của các các cơ quan liên quan trong ngành công nhận và kiểm định chuyên môn. Bạn có thể chọn tối đa hai chuyên ngành chính, một chuyên ngành chính và một chuyên ngành phụ, hoặc một chuyên ngành chính và các môn học tự chọn khác nhau.

Bạn sẽ tích lũy các kỹ năng quan trọng trong các lĩnh vực lãnh đạo, làm việc nhóm, tư duy phản biện, giao tiếp và giải quyết vấn đề giúp bạn thành công trong nhiều môi trường kinh doanh toàn cầu phức tạp, cạnh tranh và năng động. Khóa học được cấu trúc mang lại sự linh hoạt tuyệt vời cho sinh viên điều chỉnh khóa học cấp bằng cho phù hợp với nguyện vọng nghề nghiệp cá nhân.

Thông tin thêm: Click here 

Year 1 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • SBL1100, Foundations of Business, 15

  • SBL1300, Business Environments & Markets, 15

  • SBL1400, Introduction to Business Analytics, 15

  • ACC1100, Accounting I, 15

Year 1 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • ECF1110, Economics I, 15

  • SBL1600, Business Identity and Protocols, 15

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

Year 2 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

Year 2 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

Note: Students with a Weighted Average Mark (WAM) of 65% or higher after their second year of study may be invited to complete an additional year of study to undertake a one year domestic or international internship. Those students will transfer to the Bachelor of Commerce Professional for their third and fourth year of study.

Year 3 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

Year 3 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • Option 1

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

  • Unit from Major/Minor/Elective, , 15

  • Select one unit from:

  • FBL3501 ^, Business Practicum, 15

  • SBL3500 ^, Integrated Business Application, 15

Option 2

  • Internship Minor which consists of:

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • FBL3400 ^, Business Internship I, 30

  • FBL3500 ^, Business Internship 2, 30

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Khóa Cử nhân Thương mại chuẩn bị cho sinh viên nhiều nghề nghiệp đa dạng liên quan tới kinh doanh. Sinh viên tốt nghiệp có hồ sơ năng lực nghề nghiệp kèm dẫn chứng kết hợp cùng với trải nghiệm Học tập tích hợp công việc (WIL) và học cách thức áp dụng các khái niệm lý thuyết đã nghiên cứu trong môi trường thực tế và thực tế. Xuyên suốt quá trình học tập, sinh viên có cơ hội triển khai, thực hiện các chuyến tham quan học tập quốc tế, các cơ hội học tập kết hợp làm việc và thực tập trong lĩnh vực theo lựa chọn.

Chức danh công việc có thể trong tương lai

Kế toán doanh nghiệp, Cán bộ ngân hàng, Tư vấn quản lý, Cố vấn kinh tế, Nhà phân tích tài chính, Giám đốc nhân sự, Tư vấn tuyển dụng, Giám đốc dự án, Giám đốc tiếp thị / bán hàng, Giám đốc thể thao / sự kiện

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm/năm: 530 AUD/hàng năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm