Chương trình này phản ánh vai trò của các cá nhân được tuyển dụng làm chuyên viên chăm sóc sắc đẹp để cung cấp một loạt các dịch vụ và liệu pháp chăm sóc sắc đẹp bao gồm chăm sóc da mặt, massage và trị liệu toàn thân, tẩy lông, chăm sóc lông mi và lông mày, dịch vụ làm móng và trang điểm. Điều này bao gồm việc tư vấn với khách hàng để đưa ra lời khuyên về sắc đẹp, giới thiệu các phương pháp và dịch vụ làm đẹp cũng như bán các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc da bán lẻ.
Những cá nhân này làm việc tương đối tự chủ và chịu trách nhiệm về kết quả đầu ra của cá nhân. Công việc của họ liên quan đến việc tự ứng dụng kiến thức và kỹ năng với chiều sâu đáng kể trong một số lĩnh vực cần sự phán đoán trong việc lập kế hoạch và lựa chọn thiết bị, dịch vụ và kỹ thuật thích hợp.
Công việc thường được tiến hành trong các thẩm mỹ viện và spa.
MÃ CRICOS: 094485G
Thông tin chi tiết tại đây
Provide body massages
Provide body treatments
Provide lash and brow services
Provide facial treatments and skin care recommendations
Provide specialised facial treatments
Provide waxing services
Design and apply make-up
Provide manicure and pedicare services
Research and apply beauty industry information
Conduct salon financial transactions
Provide salon services to clients
Comply with organisational requirements within a personal services environment
Apply safe hygiene, health and work practices
Total nominal hours for core units
Provide aromatherapy massages
Use reflexology relaxation techniques in beauty treatments
Prepare personalised aromatic plant oil blends for beauty treatments
Provide stone therapy massages
Provide Indian head massages for relaxation
Design and apply remedial camouflage makeup
Design and apply make-up for photography
Provide female intimate waxing services
Provide micro-dermabrasion treatments
Maintain infection control standards
Apply cosmetic tanning products (unnamed)
Apply eyelash extensions (Unnamed)
Các nghề nghiệp liên quan đến chứng chỉ này trong các lĩnh vực công nghiệp bao gồm:
530 AUD/năm