* Annual Medical Insurance, Laboratory, Technology
Yêu cầu đầu vào
Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (phổ thông) được công nhận (nghĩa là 12 hoặc 11 năm giáo dục tùy thuộc vào từng quốc gia) hoặc bằng cấp tương đương (ví dụ: cấp độ "A" GCE).
Yêu cầu tiếng anh
Trong trường hợp học sinh không có một trong những bằng cấp tiếng Anh ở trên nhưng sở hữu một bằng cấp khác, học sinh có thể yêu cầu Văn phòng Tuyển sinh nếu bằng cấp đó tương đương với bất kỳ bằng cấp nào nêu trên.
Sinh viên theo học chương trình này có được bằng Cao đẳng Quản lý Văn phòng. Bằng Cao đẳng Quản lý Văn phòng là sự tiếp nối của chứng chỉ Quản lý Văn phòng.
Chương trình được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên bắt đầu sự nghiệp là thư ký chuyên nghiệp làm việc trong môi trường văn phòng và dịch vụ hành chính. Sinh viên có cơ hội có được các kỹ năng thực tế vượt trội về đánh máy tiếng Anh và tiếng Hy Lạp cũng như có được các kỹ năng thực tế về thủ tục văn phòng và thiết bị văn phòng điện tử. Sự nhấn mạnh đặc biệt được dành cho xử lý văn bản tiên tiến và tốc ký Hy Lạp.
Chương trình cung cấp thông qua lịch trình khắt khe, cơ hội cho các vị trí cao như thư ký điều hành và trợ lý cá nhân. Nó nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên kiến thức kỹ thuật về máy tính và kỹ năng văn phòng điển hình sử dụng trong thế giới kinh doanh. Bằng Cao đẳng Quản lý Văn phòng được trao sau khi hoàn thành năm một và hai.
Mục đích và mục tiêu của chương trình là:
Trang bị cho sinh viên các kỹ năng đánh máy cấp độ nâng cao.
Cung cấp cho sinh viên kiến thức, hiểu biết và áp dụng các khái niệm, năng lực và trách nhiệm liên quan đến tổ chức văn phòng, thủ tục và quản trị.
Trang bị cho sinh viên kinh nghiệm thực tế trong việc sử dụng nhiều ứng dụng máy tính.
Cung cấp cho sinh viên kiến thức tốt về kinh doanh, đưa ra quyết định và kỹ năng quản lý thời gian để nắm giữ các vị trí quản trị văn phòng có trách nhiệm.
Giúp sinh viên phát triển tính chính xác, linh hoạt, cam kết và chủ động.
Sau khi hoàn thành chương trình học này, sinh viên tốt nghiệp sẽ:
Tín chỉ |
||
|
Cao đẳng |
Chứng chỉ |
Yêu cầu chuyên ngành |
84 |
48 |
Yêu cầu môn tự chọn |
36 |
12 |
Tổng |
120 |
60 |