* Đồng phục - Từ, Giày - Từ, Thiết bị - Từ
Chứng chỉ trường nước ngoài Cambridge hoặc Chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc thông thường với 3 môn học có điểm trung bình tín chỉ khá.
IELTS (Học phần học thuật): Tổng điểm 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0)
TOEFL iBT (thi trên Internet): 69-79 không có kỹ năng dưới 14
TOEFL Thi giấy: 523 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
TOEFL CBT (thi máy tính) 193 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
PTE Học thuật: 46 không có điểm kỹ năng giao tiếp dưới 40
TOEIC: Nghe và Đọc 650-700, Nói 150, Viết 130
Khóa học xây dựng trên nền tảng chương trình Chứng chỉ III về Nấu ăn thương mại, Nghề bếp. Khóa học nâng cao kiến thức quản lý trong ngành nhà hàng khách sạn, đào tạo các kỹ năng để trở thành một đầu bếp có trình độ, vị trí phụ bếp, nghiệp vụ quản lý hoặc điều hành làm chủ cơ sở.
Sinh viên mở rộng kỹ năng nấu ăn thông qua chương trình đào tạo hàng loạt các món ăn và kỹ thuật, chuẩn bị hành trình sự nghiệp tiềm năng trên toàn thế giới.
Với khóa học này, sinh viên hiểu biết sâu sắc về quản lý ngành bếp, quản lý tài chính và quản lý nhóm chuẩn bị đảm nhiệm vai trò lãnh đạo tại bất kỳ cơ sở ăn uống, ẩm thực hoặc tổ chức ẩm thực.
Thêm thông tin: click here
UNITS
SITHCCC001 Use food preparation equipment
SITHCCC005 Prepare dishes using basic methods of cookery
SITHCCC007 Prepare stocks, sauces and soups
SITHCCC006 Prepare appetisers and salads
SITHCCC008 Prepare vegetable, fruit, egg and farinaceous dishes
SITHCCC019 Produce cakes, pastries and breads
SITHCCC012 Prepare poultry dishes
SITXCOM005 Manage Conflict
SITXFSA001 Use hygienic practices for food safety
SITXWHS001 Participate in safe work practices
SITXHRM001 Coach others in job skills
SITXINV002 Maintain the quality of perishable items
SITHKOP001 Clean kitchen premises and equipment
SITHCCC018 Prepare food to meet special dietary requirements
SITHKOP002 Plan and cost basic menus
BSBSUS201 Participate in environmentally sustainable work practices
SITXFSA002 Participate in Safe Food Handling Practices
SITXINV003 Purchase goods
SITHCCC021 Prepare specialised food items
UNITS
SITHCCC018 Prepare food to meet special dietary requirements
SITHKOP002 Plan and cost basic menus
BSBSUS201 Participate in environmentally sustainable work practices
SITXFSA002 Participate in safe food handling practices
SITXINV003 Purchase goods
SITHCCC020 Work effectively as a cook
SITHCCC016 Produce pates and terrines
SITHCCC021 Prepare specialised food items
SITHPAT006 Produce desserts
UNITS
BSBDIV501 Manage diversity in the workplace
SITXFIN003 Manage Finances within a budget
SITXHRM003 Lead and manage people
SITXMGT001 Monitor work operations
SITHKOP004 Develop menus for special dietary requirements
SITHKOP005 Coordinate cooking operations
BSBSUS401 Implement and monitor environmentally sustainable work practices
SITXWHS003 Implement and monitor work health and safety practices
SITHCCC009 Produce cook-chill and cook-freeze foods
Lộ trình học
Sau khi hoàn tất thành công khóa Văn bằng nâng cao, bạn sẽ đủ điều kiện đăng ký nhập học để nhận các tín chỉ bằng cấp nâng cao trong Chương trình Cử nhân Quản lý Ẩm thực của Học viện William Angliss giảng dạy.
Chứng chỉ III về Nấu ăn thương mại, Nghề bếp
Chứng chỉ IV về Nấu ăn thương mại, Nghề bếp -> Văn bằng Quản trị nhà hàng khách sạn -> Văn bằng nâng cao Quản trị nhà hàng khách sạn
Chứng chỉ IV về Nấu ăn thương mại, Nghề bếp -> Chứng chỉ IV về Kinh doanh nghề bánh -> Văn bằng Quản trị nhà hàng khách sạn ->Văn bằng nâng cao Quản trị nhà hàng khách sạn -> Cử nhân Quản lý ẩm thực
Có nhiều nguồn thông tin và trang tin thông tin việc làm sẵn sàng, các quyền và trách nhiệm của tình nguyện viên, nộp đơn xin việc (sơ yếu lý lịch, thư xin việc và các bản mẫu) và chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn. Nhận bản in giấy tại Phòng công tác sinh viên hoặc trực tuyến qua Trung tâm sự nghiệp cho sinh viên CareerHub.
Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 530 AUD mỗi năm