Đại học Edith Cowan (ECU) - Cơ sở Joondalup Background Image
Image of Đại học Edith Cowan (ECU) - Cơ sở Joondalup
Khoa học
Cử nhân Khoa học (Điều dưỡng) / Cử nhân Khoa học (Hộ sinh)
Cử nhân Khoa học (Điều dưỡng) / Cử nhân Khoa học (Hộ sinh)

Cử nhân Khoa học (Điều dưỡng) / Cử nhân Khoa học (Hộ sinh)

  • ID:ECU610049
  • Cấp độ:Chương trình Đào tạo song bằng (4 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào 

  • Các yêu cầu nhập học cụ thể cho từng khóa học sau đây bắt buộc và áp dụng cho tất cả ứng viên. Các yêu cầu này bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu tối thiểu được nêu trong phần yêu cầu tuyển sinh học thuật bên dưới.

  • Tất cả ứng viên được yêu cầu nộp thư giải trình bày tỏ nguyện vọng cá nhân. Thư trình bày nguyện vọng này cần nêu rõ hiểu biết cá nhân về vai trò của Y tá chính qui có đăng ký và về vai trò của một Hộ sinh chính qui có đăng ký, lý do muốn tham gia khóa học này và phác thảo kế hoạch quản lý khối lượng công việc.

  • Tất cả ứng viên cần đáp ứng các yêu cầu nhập học về học thuật cho khóa học này. Điểm ATAR chỉ định hoặc đảm bảo được công bố (nếu có) hoặc các yêu cầu nhập học về học thuật có thể đáp ứng thông qua việc hoàn thành một trong những yêu cầu sau:

  • Văn bằng theo Hệ thống bằng cấp Úc hoặc tương đương;

  • Hoàn tất thành công 0.5 quy đổi tương đương với học toàn thời gian chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại một nhà cung cấp giáo dục đại học của Úc (hoặc tương đương);

  • Bài kiểm tra tuyển sinh đại học đặc biệt; *

  • Khóa học Dự bị Đại học; *

  • Khóa học Định hướng Đại học Bản địa; hoặc*

  • Đánh giá mức độ sẵn sàng học đại học của thổ dân. *

  • * Thông tin thêm có thể tìm thấy trên trang web mục nhập học khóa học.

  • Đối với sinh viên quốc tế, các yêu cầu bao gồm kết quả học trường trung học.

Yêu cầu tối thiểu đối với kết quả học trung học có thể thay đổi, tùy theo quốc gia bạn đã hoàn thành chương trình học trung học.

Trình độ chuyên môn:

  • Các trường chuyên - Hoàn thành chương trình Giáo dục Trung học Phổ thông Năm 3 (Văn bằng Trung học Phổ thông - Bằng Tốt nghiệp Phổ thông Trung học) của trường học theo chỉ định *

  • Các trường khác - Hoàn thành chương trình Giáo dục Trung học Phổ thông Năm 3 (Văn bằng Trung học Phổ thông - Bằng Tốt nghiệp Phổ thông Trung học)

  • * Hoặc hoàn thành một năm học đại học hoặc hoàn thành Văn bằng được một cơ sở giáo dục đại học hoặc đại học công nhận.

Đầu vào nhập học tiêu chuẩn:

  • Các trường chuyên - Với điểm tổng kết 7.25

  • Các trường khác - Với điểm tổng kết 7.75

Ghi chú: 

  • Các khóa học có chỉ số ATAR lớn hơn 80 được đánh giá theo từng trường hợp.

Yêu cầu tiếng Anh

  • Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn tiếng Anh tối thiểu của Đại học Edith Cowan cho khóa học này, tất cả ứng viên cũng cần chứng minh trình độ tiếng Anh theo quy định trong tiêu chuẩn đăng ký kỹ năng tiếng Anh của Hội đồng Y tá và Hộ sinh Úc (NMBA). (https://www.nursingmidwiferyboard.gov.au/Registration-Standards/English-language-skills.aspx)
  • Các yêu cầu này như sau:

    • Tổng điểm IELTS Học thuật tối thiểu 7.0 và điểm tối thiểu 7.0 từng kỹ năng trong bốn kỹ năng thành phần (nghe, đọc, viết và nói), hoặc

    • Bài kiểm tra tiếng Anh nghề nghiệp (OET) với điểm tối thiểu B từng kỹ năng trong bốn kỹ năng thành phần (nghe, đọc, viết và nói), hoặc

    • Bài kiểm tra tiếng Anh Pearson (PTE) Học thuật với tổng điểm tối thiểu 65 và điểm tối thiểu 65 từng kỹ năng trong bốn kỹ năng thành phần giao tiếp (nghe, đọc, viết và nói), hoặc

  • Tổng điểm TOEFL iBT tối thiểu 94 và điểm tối thiểu sau đây với từng điểm thi thành phần:

    • 24 điểm nghe;

    • 24 điểm đọc,

    • 27 điểm viết, và

    • 23 điểm nói, hoặc

  • Hoàn thành tối thiểu sáu năm giáo dục tiểu học và trung học giảng dạy và đánh giá chỉ bằng tiếng Anh ở một quốc gia được công nhận theo quy định của Hội đồng Y tá và Hộ sinh Úc (bao gồm tối thiểu 2 năm từ năm học lớp 7 đến năm học lớp 12) cùng với một văn bản tuyên bố hỗ trợ để xác nhận ngôn ngữ là Tiếng Anh, hoặc

  • Hoàn thành tối thiểu 5 năm toàn thời gian tương đương liên tục kết hợp trung học và / hoặc đại học và / hoặc giáo dục nghề nghiệp giảng dạy và đánh giá ở một quốc gia được công nhận theo quy định của Hội đồng Y tá và Hộ sinh Úc (trong vòng 7 năm qua) cùng với một văn bản tuyên bố hỗ trợ để xác nhận ngôn ngữ là Tiếng Anh. Lưu ý: 5 năm không bao gồm việc học tập tại Đại học Edith Cowan dự kiến.

  • Lưu ý: Các bài thi kiểm tra tiếng Anh cần hoàn thành trong vòng 2 năm kể từ ngày bắt đầu khóa học dự kiến và các yêu cầu bổ sung có thể áp dụng liên quan tới số lượng bài thi kiểm tra được chấp nhận và điểm tổng hợp của các bài thi kiểm tra.

  • Yêu cầu tiêu chuẩn tiếng Anh tối thiểu của Đại học Edith Cowan cho khóa học này có thể đáp ứng một trong những yêu cầu sau:

    • Lớp 12 với điểm ATAR Tiếng Anh/ ATAR Ngữ văn tiếng Anh điểm C trở lên hoặc tương đương;

    • Bài kiểm tra tuyển sinh đại học đặc biệt; *

    • Hoàn tất thành công 1.0 quy đổi tương đương với học toàn thời gian của chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại Vương quốc Anh, Ireland, Hoa Kỳ, New Zealand hoặc Canada;

    • Khóa học Dự bị Đại học;

  • Khóa học Định hướng Đại học Bản địa; *

  • Bài kiểm tra đầu vào của sinh viên thổ dân; *

  • Văn bằng, Văn bằng nâng cao hoặc bằng liên kết theo Hệ thống bằng cấp Úc; hoặc

  • Hoàn tất thành công 0.375 quy đổi tương đương với học toàn thời gian của chương trình học cấp độ cử nhân trở lên tại một nhà cung cấp giáo dục đại học của Úc (hoặc tương đương). 

Thông tin khóa học

Khóa học toàn diện này là duy nhất ở Tây Úc chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp các lựa chọn nghề nghiệp linh hoạt trong môi trường chăm sóc sức khỏe năng động.

Khóa học cung cấp cách thức tiếp cận nghiên cứu sáng tạo và trên phạm vi rộng, cùng với sinh viên tốt nghiệp đã sẵn sàng để hành nghề ở cấp độ cần ít hoặc không đòi hỏi kinh nghiệm trong hai lĩnh vực hộ sinh và điều dưỡng. Khóa học cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng để cung cấp dịch vụ chăm sóc chất lượng cao trong môi trường chăm sóc sức khỏe.

Thông tin thêm: Click here 

Year 1 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NPU1101, Nursing Practice 1, 15

  • NUR1101, Nursing in the Australian Healthcare System, 15

  • SCN1111, Health Science 1, 15

  • NUM1102, Communication Skills for Nurses and Midwives, 15

  • MIP1203, Midwifery Practice 1: Midwifery Principles and Beginning Competencies, 15

Year 1 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NPU1202, Nursing Practice 2, 15

  • NUM1204, Evidence Based Practice in Nursing and Midwifery, 15

  • NUM1203, Health Assessment, 15

  • NUM1205, Legal and Ethical Requirements in Nursing and Midwifery Practice, 15

  • MIT1101, Dimensions of Healthy Childbearing, 15

Year 2 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NPU2303, Nursing Practice 3, 15

  • NUM2307, Mental Health and Wellbeing in Clinical Practice 1, 15

  • NUM2306, Adult Health Care 1, 15

  • NUM2308, Aboriginal and Torres Strait Islander Peoples' Health and Wellness, 15

  • MIP2101, Midwifery Practice 2: Midwifery Practice in a Continuity of Care Environment, 15

Year 2 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NPU2404, Nursing Practice 4, 15

  • NUM2410, Mental Health and Wellbeing in Clinical Practice 2, 15

  • NUM2409, Adult Health Care 2, 15

  • MIT2101, Antenatal and Postnatal Care of the Well Woman, 15

  • MIP2102, Midwifery Practice 3: Developing Midwifery Competencies, 15

Year 3 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NUR2402, Healthy Ageing and Chronic Conditions, 15

  • NPU3505, Nursing Practice 5, 15

  • NUM3511, Community Health Care in Nursing and Midwifery Practice, 15

  • MIT3101, Midwifery Care of the Well Neonate, 15

Year 3 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NUR3503, Nursing Children and Young People, 15

  • NUR3504, Transitioning to the Role of Registered Nurse, 15

  • NUM3612, Research and Teaching in Clinical Practice, 15

  • MIP3101, Midwifery Practice 4: Intrapartum Midwifery Care of the Well Woman and Baby, 15

Year 4 - Semester 1

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • MIT4103, Professional Portfolio for Midwifery, 15

  • NUR3605, Nursing Leadership, Governance and Culture, 15

  • MIT4101, Applied Pathophysiology and Pharmacology for Midwifery, 15

  • MIP4209, Midwifery Practice 5: Continuing Midwifery Practice Competence, 15

Year 4 - Semester 2

  • Unit Code, Unit Title, Credit Points

  • NUR3606, Contemporary Issues in Nursing, 15

  • MIT4102, Midwifery Care of Women and Babies with Complex Needs, 15

  • MIP4210, Midwifery Practice 6: Midwifery Care Across the Spectrum, 15

  • NPU3606, Nursing Practice 6, 15

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Các chức danh công việc có thể trong tương lai

Hộ sinh, Hộ sinh vùng miền, Hộ sinh nông thôn, Hộ sinh vùng sâu vùng xa, Y tá, Y tá chính qui có đăng ký, Y tá chính qui có đăng ký toàn diện

Các khóa học tương tự để cân nhắc
Sinh viên có thể chuyển tiếp vào khóa C33 Cử nhân Khoa học (Điều dưỡng) từ khóa Y76 Cử nhân Khoa học (Điều dưỡng) / Cử nhân Khoa học (Hộ sinh) nếu sinh viên không thể tiếp tục khóa học này.

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm/năm: 530 AUD/hàng năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm