Đại học Công giáo Úc - Cơ sở Blacktown Background Image
Image of Đại học Công giáo Úc - Cơ sở Blacktown
Khoa học Dinh dưỡng
Cử nhân Khoa học Dinh dưỡng
Cử nhân Khoa học Dinh dưỡng

Cử nhân Khoa học Dinh dưỡng

  • ID:ACU610016
  • Cấp độ:Cử nhân (3 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào

  • Ứng viên yêu cầu tương đương với Chứng chỉ Lớp 12 của Úc.

Yêu cầu tiếng Anh

  • 6,5 điểm tổng thể (với điểm tối thiểu là 6,0 trong tất cả các nhóm)

 

Thông tin khóa học

Là một chuyên gia dinh dưỡng, bạn sẽ tạo cơ hội cho mọi người tìm hiểu về thực phẩm và dinh dưỡng, thiết kế các sản phẩm thực phẩm để hỗ trợ chế độ ăn uống lành mạnh, tác động đến hệ thống thực phẩm để thúc đẩy tính bền vững và ủng hộ việc cung cấp thực phẩm an toàn và công bằng trên toàn cầu. Bạn sẽ hiểu được khoa học phía sau thực phẩm và dinh dưỡng bao gồm sinh lý và hóa sinh của con người, và khoa học dinh dưỡng thực phẩm và ẩm thực. Việc tập trung vào vai trò của thực phẩm và dinh dưỡng trong việc nâng cao sức khỏe và phòng ngừa bệnh tật cho các cá nhân, cộng đồng và quần thể, đặc biệt là trong các nhóm có nguy cơ, sẽ giúp bạn chuẩn bị cho công việc trong các lĩnh vực mới nổi của ngành.

Mã CRICOS: 094690B

Thông tin thêm: Click here

 

Available Major(s)

  • Public Health

  • Culinary Nutrition

  • Food Science

 Part A : Specified Units List A

Complete 140 to 180 credit points from the following:

  • BIOL234, Nutritional Physiology, 10,

  • CHEM105, Foundations of Chemistry, 10,

  • CHEM112, Organic and Food Chemistry, 10,

  • CHEM204, Biochemistry, 10,

  • CHEM206, Advanced Metabolic Biochemistry, 10,

  • PUBH102, Foundations of Health Promotion, 10,

  • PUBH103, Epidemiology, 10,

  • PUBH202, Public Health Research Methods, 10,

  • NUTR101, Introduction to Nutrition, 10,

  • NUTR102, Culinary Nutrition Science, 10,

  • NUTR202, Lifespan Nutrition, 10,

  • NUTR302, Diet, Health and Disease, 10,

  • NUTR303, Food Science in Practice, 10,

  • NUTR304, Food Product Design and Development, 10,

  • NUTR305, Community and Public Health Nutrition, 10,

  • BIOL125, Human Biology 1, 10,

  • BIOL126, Human Biology 2, 10,

  • BMSC209, Pathophysiology, 10,

Part B : Specified Units List B

  • BIOL234, Nutritional Physiology, 10,

  • CHEM105, Foundations of Chemistry, 10,

  • CHEM112, Organic and Food Chemistry, 10,

  • CHEM204, Biochemistry, 10,

  • CHEM206, Advanced Metabolic Biochemistry, 10,

  • NUTR101, Introduction to Nutrition, 10,

  • NUTR102, Culinary Nutrition Science, 10,

  • NUTR202, Lifespan Nutrition, 10,

  • NUTR303, Food Science in Practice, 10,

  • NUTR304, Food Product Design and Development, 10,

  • BIOL125, Human Biology 1, 10,

  • BIOL126, Human Biology 2, 10,

  • BMSC209, Pathophysiology, 10,

Part C : Specified Units List C

Complete exactly 140 credit points from the following:

  • BIOL234, Nutritional Physiology, 10,

  • CHEM105, Foundations of Chemistry, 10,

  • CHEM204, Biochemistry, 10,

  • CHEM206, Advanced Metabolic Biochemistry, 10,

  • PUBH102, Foundations of Health Promotion, 10,

  • PUBH103, Epidemiology, 10,

  • PUBH202, Public Health Research Methods, 10,

  • NUTR101, Introduction to Nutrition, 10,

  • NUTR202, Lifespan Nutrition, 10,

  • NUTR302, Diet, Health and Disease, 10,

  • NUTR305, Community and Public Health Nutrition, 10,

  • BIOL125, Human Biology 1, 10,

  • BIOL126, Human Biology 2, 10,

  • BMSC209, Pathophysiology, 10,

Part D : Core Curriculum Units

Complete exactly 20 credit points from the following:

  • UNCC100, Self and Community: Exploring the Anatomy of Modern Society, 10,

  • OR

  • PHCC102, Being Human, 10,

  • OR

  • PHCC104, Ethics and the Good Life, 10,

  • UNCC300, Justice and Change in a Global World, 10,

  • OR

  • PHCC320, The Just Society, 10,

Part E : Minor Units

Complete exactly 1 of the following:

  • EXSC, Exercise Science, 40,

  • SPNT, Sports Nutrition, 40,

  • INDE, International Development, 40,

Part F : Public Health Major

Complete exactly 1 of the following:

  • PHNE, Public Health, 80,

Part G : Culinary Nutrition or Food Science Major

Complete exactly 1 of the following:

  • CNTR, Culinary Nutrition, 80,

  • FSCI, Food Science, 80,

Part H : Elective Units

Complete 10 to 40 credit points from the following:

  • Code, Title, Credit Points, Notes

  • BIOL205, Pharmacology 1, 10,

  • BIOL206, Human Genetics, 10,

  • BMSC201, Communicating Ideas in Science, 10,

  • BMSC207, Microbiology and Immunology, 10,

  • HLSC220, Health Care Ethics, 10,

  • PSYC100, Foundations of Psychology, 10,

  • PSYC101, Applications of Psychology, 10,

  • BUSN104, Money Matters, 10,

  • BUSN113, Managing People and Organisations, 10,

  • BUSN112, Managing Markets, 10,

  • NUTR309, Work Placement 1, 10, Professional Experience Unit

  • NUTR310, Work Placement 2, 10, Professional Experience Unit

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Sinh viên tốt nghiệp sẽ có đủ điều kiện để làm việc tại:

  • nghiên cứu thực phẩm và dinh dưỡng

  • giáo dục thực phẩm và dinh dưỡng

  • truyền thông về thực phẩm và dinh dưỡng

  • lời khuyên về thực phẩm và dinh dưỡng

  • thiết kế sản phẩm thực phẩm

  • khoa học va công nghệ thực phẩm

  • chính sách thực phẩm và dinh dưỡng

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm y tế bắt buộc dành cho sinh viên quốc tế-OSHC: 530 ($) AUD mỗi năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm