* Sách giáo khoa, tài liệu thí nghiệm, dịch vụ thể thao/giải trí, phí Hiệp hội sinh viên
Thí sinh phải đáp ứng một trong những điều sau (hoặc tương đương):
** Việc nhập học được xác định dựa trên quá trình học tập đầy đủ trước đó của thí sinh, bao gồm cả các khóa học trung học và sau trung học. Các khóa học cấp sau trung học có kết quả học tập tương tự có thể được xem xét sử dụng để đáp ứng các yêu cầu nhập học.
Đào tạo để lãnh đạo các dự án xây dựng với tư cách là giám đốc công trường, quản lý dự án, điều phối viên hoặc người lập kế hoạch với các khóa học dạy tất cả các khía cạnh của quản lý dự án, bao gồm cả kỹ năng xây dựng và quản lý kỹ thuật.
Chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng kéo dài 4 năm kết hợp các kỹ năng thực hành với kiến thức lý thuyết và đào tạo kỹ thuật. Được giảng dạy bởi các chuyên gia trong ngành, sinh viên tốt nghiệp được chuẩn bị cho vai trò lãnh đạo trong các ngành xây dựng, kỹ thuật và dầu khí toàn cầu.
Chương trình cung cấp một nền giáo dục chuyên sâu về các lĩnh vực xây dựng chính: khu dân cư, thương mại, công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kiến thức quản lý, khoa học, kỹ thuật và ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và được chuẩn bị để thăng tiến vào các vai trò lãnh đạo và quản lý dự án.
Sinh viên tốt nghiệp sẽ thể hiện khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề, viết và giao tiếp bằng miệng. Ngoài ra, họ sẽ có cơ hội tham gia vào các hoạt động học thuật chuẩn bị cho nghiên cứu sau đại học.
Chương trình độc đáo này là chương trình đầu tiên thuộc loại hình này ở Canada và được xây dựng bởi ngành. Do nhu cầu về các chuyên gia quản lý được đào tạo, SAIT đã phát triển chương trình này để xây dựng kỹ năng của các nhà lãnh đạo ngành trong tương lai.
Chương trình kéo dài tám học kỳ 15 tuần và 600 giờ thực tập vào cuối năm thứ ba.
Chương trình này có phù hợp với bạn?
Những sinh viên đã nhận được điểm cao hơn trong chương trình học trước đây thường thành công hơn trong các chương trình của SAIT. Có một mối tương quan trực tiếp giữa thời gian và năng lượng đầu tư vào các nghiên cứu với thành công đạt được.
Khóa học này có cấp độ khóa cao hơn chương trình cao đẳng
Công nhận
Chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng đã nhận được sự công nhận từ Viện Kỹ sư Định giá xây dựng Canada (CIQS), một cơ quan chuyên môn, tự quản lý, đặt ra tiêu chuẩn cao nhất về kinh tế xây dựng ở Canada. Đây là chương trình đầu tiên ở Alberta được CIQS công nhận.
Trường Xây dựng cũng đang tìm kiếm sự công nhận cho chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng từ ba cơ quan công nhận có liên quan:
Trung tâm Công nhận Toàn cầu của Viện Quản lý Dự án (PMIGAC). Đây là cơ quan kiểm định quốc tế chuyên ngành duy nhất đảm bảo chất lượng của các chương trình Quản lý dự án ở cấp độ sau đại học và đại học.
Chương trình Gold Seal của Hiệp hội Xây dựng Canada (CCA) là một chương trình chứng chỉ quốc gia công nhận sự xuất sắc trong quản lý xây dựng, dựa trên trình độ học vấn, kinh nghiệm và kiểm tra.
Viện Xây dựng Chartered (CIOB) một tổ chức quốc tế cho phép các thành viên muốn tham gia vào sự nghiệp quản lý trong lĩnh vực xây dựng.
Thông tin chi tiết tại đây
Năm 1
Học kỳ 1
COMM-1070, Communication and Presentation Skills, 3.0
CPMT-1010, Introduction to Construction Project Management, 3.0
MATH-1011, Technical Mathematics I, 3.0
PHYS-1011, Introductory Physics, 3.0
, Plus one Elective (Humanities), 3.0
Học kỳ 2
ARCH-1020, Construction Presentation Graphics, 3.0
CIVL-1110, Materials and Methods of Construction, 3.0
MATH-1111, Technical Mathematics II, 3.0
PHYS-1110, Physics II, 3.0
SMTL-1010, Statics and Strength of Materials, 3.0
Năm 2
Học kỳ 3
CIVL-2010, Structures I, 3.0
CPMT-2010, Project Planning and Scheduling, 3.0
ESTM-2010, Project Cost Estimation, 3.0
STAT-3110, Statistics for Science and Engineering, 3.0
SURV-1010, Construction Surveying, 3.0
Semester three total, 15.0
Học kỳ 4
CODE-3011, Codes and Standards, 3.0
CIVL-3110, Structures II, 3.0
CIVL-2130, Mechanical and Electrical Systems, 3.0
CIVL-2120, Soil Mechanics and Foundations, 3.0
, Plus one Elective (Social Science), 3.0
Năm 3
Học kỳ 5
CPMT-3020, Project Delivery Systems and Contracts, 3.0
CPMT-3110, Heavy Construction Equipment and Methods, 3.0
MGMT-3010, Business Skills and Processes, 3.0
, Plus two Electives (Science and Law), 6.0
Học kỳ 6
CPMT-3130, Cost Planning and Control, 3.0
CPMT-3030 , Procurement Management, 3.0
CPMT-3060, Project Risk and Conflict Management, 3.0
CPMT-4060, Scope and Design Management, 3.0
CMPT-4130, Construction Safety Management, 3.0
Thực tập
ITRN-4000, Internship, 3.0
Lưu ý: hoàn thành vào học kỳ mùa xuân/mùa hè giữa năm ba và năm bốn của chương trình
Năm 4
Học kỳ 7
CLAW-3011, Construction Law, 3.0
CPMT-4110, Project Organization and Supervision, 3.0
ENVS-3020, Sustainable Construction, 3.0
STAT-4010, Research Methodologies, 3.0
, Plus one Core Elective (Major/Technical Elective), 3.0
Học kỳ 8
CPMT-4990, Capstone Project, 3.0
CPMT-4320, E-Project Management, 3.0
CPMT-4070, International Construction Project Management, 3.0
CPMT-3010, Quality Management, 3.0
, Plus one Core Elective (Major/Technical Elective), 3.0
Học phần chuyên ngành
ARCH-1020, Construction Presentation Graphics, 3.0
CIVL-1110 , Materials and Methods of Construction, 3.0
CIVL-2010 , Structures I, 3.0
CPMT-1010, Introduction to Construction Project Management, 3.0
ESTM-2010 , Project Cost Estimation, 3.0
SMTL-1010, Statics and Strength of Materials, 3.0
SURV-1010 , Construction Surveying, 3.0
Senior, ,
CIVL-2120, Soil Mechanics & Foundations, 3.0
CIVL-2130 , Mechanical & Electrical Systems, 3.0
CIVL-3010 , Structures II, 3.0
CODE-3011 , Codes and Standards, 3.0
CPMT-2010, Project Planning and Scheduling, 3.0
CPMT-3010, Quality Management, 3.0
CPMT-3020, Project Delivery Systems and Contracts, 3.0
CPMT-3030 , Procurement Management, 3.0
CPMT-3060 , Project Risk and Conflict Management, 3.0
CPMT-3110 , Heavy Construction Equipment and Methods, 3.0
CPMT-3130, Cost Planning & Control, 3.0
CPMT-4060 , Scope and Design Management, 3.0
CPMT-4070, International Construction Project Management, 3.0
CPMT-4110, Project Organization and Supervision, 3.0
CPMT-4130, Construction Safety Management, 3.0
CPMT-4320, E-Project Management, 3.0
CPMT-4990, Capstone Project, 3.0
ENVS-3020 , Sustainable Construction, 3.0
ITRN-4000, Internship, 3.0
Complementary core courses
27 credits
Junior, ,
COMM-1070, Communication and Presentation Skills,
MATH-1011, Technical Mathematics I, 3.0
MATH-1111, Technical Mathematics II, 3.0
MGMT-3010, Business Skills and Processes, 3.0
PHYS-1011 , Introductory Physics, 3.0
STAT-3110, Statistics for Science and Engineering,
Senior, ,
CLAW-3011, Construction Law, 3.0
PHYS-1110, Physics II, 3.0
STAT-4010, Research Methodologies, 3.0
Học phần tự chọn
Kỹ thuật - chọn 1 học phần:
Senior, ,
CIVL-3110, Construction Productivity, 3.0
CIVL-4010, Real Estate Principles and Construction Finance, 3.0
CIVL-4110, Value Engineering, 3.0
CPMT-3040, Human Resource Management, 3.0
CPMT-4010, Facilities Management, 3.0
Nhân văn - chọn 1 học phần:
Junior, ,
PHIL-1011, Critical Thinking, 3.0
ENGL-1010, Critical Reading and Writing , 3.0
PHIL-1030, Ethics in Technology, 3.0
ARCH-1010, History of Architecture, 3.0
HUMN-2010, Introduction to Humanities, 3.0
PHIL-1040, Introduction to Philosophy, 3.0
PHIL-1020, Symbolic Logic, 3.0
Senior, ,
COMM-3300, Intercultural Communications, 3.0
PHIL-3010 , Ethics, 3.0
Luật - chọn 1 học phần:
Junior, ,
CLAW-1011, Canadian and Environmental Law, 3.0
Senior, ,
BLAW-2030 , Business Law , 3.0
Khoa học xã hội - chọn 1 học phần:
Junior, ,
ANTH-2230, Aboriginal Studies, 3.0
PSYC-1010, Introduction to Psychology, 3.0
SOCI-2010, Introduction to Sociology, 3.0
ECON-1110, Macroeconomics, 3.0
ECON-1010, Microeconomics, 3.0
Senior, ,
SOCI-3060, Technology and Society, 3.0
SOCI-3340, Society and the Workplace, 3.0
SOCI-3380, Conformity and Deviance in the Workplace, 3.0
Khoa học - chọn 1 học phần:
Junior, ,
BIOL-2220, Organisms and their Relationships, 3.0
ENVS 2010 , Environmental Science for Sustainability, 3.0
SCIE-2230, Science of Health and Wellness, 3.0
SCIE-2240, Science Past Present Future, 3.0
CIVL-222*, Concrete Technology, 3.0
ARCH-351**, Science and Systems IV, 3.0
*SAIT CVT graduates who enter into BSc. CPM may use CIVL-222 as a junior science elective.
**SAIT AT graduates who enter into BSc. CPM may use ARCH-351 as a junior science elective.
Sinh viên tốt nghiệp có thể theo đuổi các cơ hội việc làm trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng, quản lý cơ sở vật chất và phát triển cơ sở hạ tầng ở cả địa phương và toàn cầu. Các vị trí tiềm năng bao gồm:
Sinh viên tốt nghiệp cũng có thể theo đuổi nhiều cơ hội tự kinh doanh hoặc kinh doanh như tư vấn, ký hợp đồng chung, doanh nghiệp nhỏ hoặc các dự án kinh doanh khác hoặc tiến tới các chứng chỉ cấp sau đại học trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.
252 CAD/năm