Học viện Công nghệ Nam Alberta Background Image
Image of Học viện Công nghệ Nam Alberta
Quản lý
Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng
Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng

Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng

  • ID:SA010007
  • Cấp độ:Cử nhân (4 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (CAD)

* Sách giáo khoa, tài liệu thí nghiệm, dịch vụ thể thao/giải trí, phí Hiệp hội sinh viên

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào

Thí sinh phải đáp ứng một trong những điều sau (hoặc tương đương):

  • Điểm trung bình chung tối thiểu là 70% trong các khóa học sau hoặc các khóa học tương đương:
    • Ngữ Văn Anh 30-1
    • Toán 30-1 hoặc Toán thuần túy 30
  • Hai khóa học từ Nhóm A và một khóa học từ Nhóm A hoặc B:
    • Nhóm A: Toán 31, Sinh học 30, Hóa học 30, Vật lý 30 hoặc Khoa học 30
    • Nhóm B: Nghệ thuật 30 hoặc 31, Kịch 30, Âm nhạc 30, Giáo dục thể chất 30, Tôn giáo 35, Nghiên cứu xã hội 30-1, Nghiên cứu xã hội 30-2, một môn ngôn ngữ 30 hoặc các môn học lớp 12 năm tín chỉ hoặc kết hợp hai ba tín chỉ các môn học lớp 12, năm tín chỉ cho các khóa học công nghệ và nghề nghiệp nâng cao.
  • Bằng cao đẳng hai năm hoặc bằng cử nhân của một cơ sở giáo dục sau trung học được công nhận, với điểm trung bình tích lũy tối thiểu 2.3 ​​(67% hoặc C +) và hoàn thành môn tiếng Anh 30-1 và Toán 30-1 hoặc Toán 30 hoặc Toán 30-2 hoặc tương đương. **

** Việc nhập học được xác định dựa trên quá trình học tập đầy đủ trước đó của thí sinh, bao gồm cả các khóa học trung học và sau trung học. Các khóa học cấp sau trung học có kết quả học tập tương tự có thể được xem xét sử dụng để đáp ứng các yêu cầu nhập học.

Trình độ tiếng Anh

  • IELTS Học thuật: 6.0 trong mỗi kỹ năng
  • Bài thi tiếng Anh học thuật Canada - CAEL (CAEL Online cũng được chấp nhận): điểm tổng thể 60
  • TOEFL (TOEFL Home Edition cũng được chấp nhận và Điểm MyBest không được chấp nhận): điểm tối thiểu 20 trong mỗi thành phần
  • Đánh giá điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (CLBA: 8 trong mỗi kỹ năng thành phần
  • Pearson Test of English (PTE): tối thiểu là 53
  • Bài thi Ngôn ngữ Anh Michigan (MELAB): tối thiểu là 76
  • Duolingo: tối thiểu 105 * tối thiểu tổng thể 115 với ít nhất 95 trong mỗi kỹ năng thành phần

Thông tin khóa học

Đào tạo để lãnh đạo các dự án xây dựng với tư cách là giám đốc công trường, quản lý dự án, điều phối viên hoặc người lập kế hoạch với các khóa học dạy tất cả các khía cạnh của quản lý dự án, bao gồm cả kỹ năng xây dựng và quản lý kỹ thuật.

Chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng kéo dài 4 năm kết hợp các kỹ năng thực hành với kiến ​​thức lý thuyết và đào tạo kỹ thuật. Được giảng dạy bởi các chuyên gia trong ngành, sinh viên tốt nghiệp được chuẩn bị cho vai trò lãnh đạo trong các ngành xây dựng, kỹ thuật và dầu khí toàn cầu.

Chương trình cung cấp một nền giáo dục chuyên sâu về các lĩnh vực xây dựng chính: khu dân cư, thương mại, công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kiến ​​thức quản lý, khoa học, kỹ thuật và ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và được chuẩn bị để thăng tiến vào các vai trò lãnh đạo và quản lý dự án.

Sinh viên tốt nghiệp sẽ thể hiện khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề, viết và giao tiếp bằng miệng. Ngoài ra, họ sẽ có cơ hội tham gia vào các hoạt động học thuật chuẩn bị cho nghiên cứu sau đại học.

Chương trình độc đáo này là chương trình đầu tiên thuộc loại hình này ở Canada và được xây dựng bởi ngành. Do nhu cầu về các chuyên gia quản lý được đào tạo, SAIT đã phát triển chương trình này để xây dựng kỹ năng của các nhà lãnh đạo ngành trong tương lai.

Chương trình kéo dài tám học kỳ 15 tuần và 600 giờ thực tập vào cuối năm thứ ba.

Chương trình này có phù hợp với bạn?

Những sinh viên đã nhận được điểm cao hơn trong chương trình học trước đây thường thành công hơn trong các chương trình của SAIT. Có một mối tương quan trực tiếp giữa thời gian và năng lượng đầu tư vào các nghiên cứu với thành công đạt được.

Khóa học này có cấp độ khóa cao hơn chương trình cao đẳng

Công nhận

Chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng đã nhận được sự công nhận từ Viện Kỹ sư Định giá xây dựng Canada (CIQS), một cơ quan chuyên môn, tự quản lý, đặt ra tiêu chuẩn cao nhất về kinh tế xây dựng ở Canada. Đây là chương trình đầu tiên ở Alberta được CIQS công nhận.

Trường Xây dựng cũng đang tìm kiếm sự công nhận cho chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Dự án Xây dựng từ ba cơ quan công nhận có liên quan:

Trung tâm Công nhận Toàn cầu của Viện Quản lý Dự án (PMIGAC). Đây là cơ quan kiểm định quốc tế chuyên ngành duy nhất đảm bảo chất lượng của các chương trình Quản lý dự án ở cấp độ sau đại học và đại học.

Chương trình Gold Seal của Hiệp hội Xây dựng Canada (CCA) là một chương trình chứng chỉ quốc gia công nhận sự xuất sắc trong quản lý xây dựng, dựa trên trình độ học vấn, kinh nghiệm và kiểm tra.

Viện Xây dựng Chartered (CIOB) một tổ chức quốc tế cho phép các thành viên muốn tham gia vào sự nghiệp quản lý trong lĩnh vực xây dựng.

Thông tin chi tiết tại đây

Năm 1

Học kỳ 1

  • COMM-1070, Communication and Presentation Skills, 3.0

  • CPMT-1010, Introduction to Construction Project Management, 3.0

  • MATH-1011, Technical Mathematics I, 3.0

  • PHYS-1011, Introductory Physics, 3.0

  • , Plus one Elective (Humanities), 3.0

Học kỳ 2

  • ARCH-1020, Construction Presentation Graphics, 3.0

  • CIVL-1110, Materials and Methods of Construction, 3.0

  • MATH-1111, Technical Mathematics II, 3.0

  • PHYS-1110, Physics II, 3.0

  • SMTL-1010, Statics and Strength of Materials, 3.0

Năm 2

Học kỳ 3

  • CIVL-2010, Structures I, 3.0

  • CPMT-2010, Project Planning and Scheduling, 3.0

  • ESTM-2010, Project Cost Estimation, 3.0

  • STAT-3110, Statistics for Science and Engineering, 3.0

  • SURV-1010, Construction Surveying, 3.0

  • Semester three total, 15.0

Học kỳ 4

  • CODE-3011, Codes and Standards, 3.0

  • CIVL-3110, Structures II, 3.0

  • CIVL-2130, Mechanical and Electrical Systems, 3.0

  • CIVL-2120, Soil Mechanics and Foundations, 3.0

  • , Plus one Elective (Social Science), 3.0

Năm 3

Học kỳ 5

  • CPMT-3020, Project Delivery Systems and Contracts, 3.0

  • CPMT-3110, Heavy Construction Equipment and Methods, 3.0

  • MGMT-3010, Business Skills and Processes, 3.0

  • , Plus two Electives (Science and Law), 6.0

Học kỳ 6

  • CPMT-3130, Cost Planning and Control, 3.0

  • CPMT-3030 , Procurement Management, 3.0

  • CPMT-3060, Project Risk and Conflict Management, 3.0

  • CPMT-4060, Scope and Design Management, 3.0

  • CMPT-4130, Construction Safety Management, 3.0

Thực tập

  • ITRN-4000, Internship, 3.0

Lưu ý: hoàn thành vào học kỳ mùa xuân/mùa hè giữa năm ba và năm bốn của chương trình

Năm 4

Học kỳ 7

  • CLAW-3011, Construction Law, 3.0

  • CPMT-4110, Project Organization and Supervision, 3.0

  • ENVS-3020, Sustainable Construction, 3.0

  • STAT-4010, Research Methodologies, 3.0

  • , Plus one Core Elective (Major/Technical Elective), 3.0

Học kỳ 8

  • CPMT-4990, Capstone Project, 3.0

  • CPMT-4320, E-Project Management, 3.0

  • CPMT-4070, International Construction Project Management, 3.0

  • CPMT-3010, Quality Management, 3.0

  • , Plus one Core Elective (Major/Technical Elective), 3.0

Học phần chuyên ngành

  • ARCH-1020, Construction Presentation Graphics, 3.0

  • CIVL-1110 , Materials and Methods of Construction, 3.0

  • CIVL-2010 , Structures I, 3.0

  • CPMT-1010, Introduction to Construction Project Management, 3.0

  • ESTM-2010 , Project Cost Estimation, 3.0

  • SMTL-1010, Statics and Strength of Materials, 3.0

  • SURV-1010 , Construction Surveying, 3.0

  • Senior, ,

  • CIVL-2120, Soil Mechanics & Foundations, 3.0

  • CIVL-2130 , Mechanical & Electrical Systems, 3.0

  • CIVL-3010 , Structures II, 3.0

  • CODE-3011 , Codes and Standards, 3.0

  • CPMT-2010, Project Planning and Scheduling, 3.0

  • CPMT-3010, Quality Management, 3.0

  • CPMT-3020, Project Delivery Systems and Contracts, 3.0

  • CPMT-3030  , Procurement Management, 3.0

  • CPMT-3060 , Project Risk and Conflict Management, 3.0

  • CPMT-3110 , Heavy Construction Equipment and Methods, 3.0

  • CPMT-3130, Cost Planning & Control, 3.0

  • CPMT-4060 , Scope and Design Management, 3.0

  • CPMT-4070, International Construction Project Management, 3.0

  • CPMT-4110, Project Organization and Supervision, 3.0

  • CPMT-4130, Construction Safety Management, 3.0

  • CPMT-4320, E-Project Management, 3.0

  • CPMT-4990, Capstone Project, 3.0

  • ENVS-3020 , Sustainable Construction, 3.0

  • ITRN-4000, Internship, 3.0

  • Complementary core courses

  • 27 credits

  • Junior, ,

  • COMM-1070, Communication and Presentation Skills,

  • MATH-1011, Technical Mathematics I, 3.0

  • MATH-1111, Technical Mathematics II, 3.0

  • MGMT-3010, Business Skills and Processes, 3.0

  • PHYS-1011 , Introductory Physics, 3.0

  • STAT-3110, Statistics for Science and Engineering,

  • Senior, ,

  • CLAW-3011, Construction Law, 3.0

  • PHYS-1110, Physics II, 3.0

  • STAT-4010, Research Methodologies, 3.0

Học phần tự chọn

Kỹ thuật - chọn 1 học phần:

  • Senior, ,

  • CIVL-3110, Construction Productivity, 3.0

  • CIVL-4010, Real Estate Principles and Construction Finance, 3.0

  • CIVL-4110, Value Engineering, 3.0

  • CPMT-3040, Human Resource Management, 3.0

  • CPMT-4010, Facilities Management, 3.0

Nhân văn - chọn 1 học phần:

  • Junior, ,

  • PHIL-1011, Critical Thinking, 3.0

  • ENGL-1010, Critical Reading and Writing , 3.0

  • PHIL-1030, Ethics in Technology, 3.0

  • ARCH-1010, History of Architecture, 3.0

  • HUMN-2010, Introduction to Humanities, 3.0

  • PHIL-1040, Introduction to Philosophy, 3.0

  • PHIL-1020, Symbolic Logic, 3.0

  • Senior, ,

  • COMM-3300, Intercultural Communications, 3.0

  • PHIL-3010 , Ethics, 3.0

Luật - chọn 1 học phần:

  • Junior, ,

  • CLAW-1011, Canadian and Environmental Law, 3.0

  • Senior, ,

  • BLAW-2030 , Business Law , 3.0

Khoa học xã hội - chọn 1 học phần:

  • Junior, ,

  • ANTH-2230, Aboriginal Studies, 3.0

  • PSYC-1010, Introduction to Psychology, 3.0

  • SOCI-2010, Introduction to Sociology, 3.0

  • ECON-1110, Macroeconomics, 3.0

  • ECON-1010, Microeconomics, 3.0

  • Senior, ,

  • SOCI-3060, Technology and Society, 3.0

  • SOCI-3340, Society and the Workplace, 3.0

  • SOCI-3380, Conformity and Deviance in the Workplace, 3.0

Khoa học - chọn 1 học phần:

  • Junior, ,

  • BIOL-2220, Organisms and their Relationships, 3.0

  • ENVS 2010 , Environmental Science for Sustainability, 3.0

  • SCIE-2230, Science of Health and Wellness, 3.0

  • SCIE-2240, Science Past Present Future, 3.0

  • CIVL-222*, Concrete Technology, 3.0

  • ARCH-351**, Science and Systems IV, 3.0

  • *SAIT CVT graduates who enter into BSc. CPM may use CIVL-222 as a junior science elective.

  • **SAIT AT graduates who enter into BSc. CPM may use ARCH-351 as a junior science elective.

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Sinh viên tốt nghiệp có thể theo đuổi các cơ hội việc làm trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng, quản lý cơ sở vật chất và phát triển cơ sở hạ tầng ở cả địa phương và toàn cầu. Các vị trí tiềm năng bao gồm:

  • trợ lý giám đốc xây dựng
  • trợ lý quản lý dự án
  • giám sát công trường
  • thanh tra xây dựng
  • điều phối viên dự án
  • quản trị viên hợp đồng cấp dưới
  • kiểm soát tài liệu dự án
  • trợ lý điều phối dự án
  • trợ lý dự án
  • trợ lý giám sát công trường
  • kỹ sư ước tính cấp dưới
  • trợ lý quản lý cấp dưới

Sinh viên tốt nghiệp cũng có thể theo đuổi nhiều cơ hội tự kinh doanh hoặc kinh doanh như tư vấn, ký hợp đồng chung, doanh nghiệp nhỏ hoặc các dự án kinh doanh khác hoặc tiến tới các chứng chỉ cấp sau đại học trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng.

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

252 CAD/năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm