* Sách giáo khoa, tài liệu thí nghiệm, dịch vụ thể thao/giải trí, phí Hiệp hội sinh viên
Thí sinh phải đáp ứng một trong những điều sau (hoặc tương đương):
Chuẩn bị để tạo dấu ấn của bạn trong thế giới kinh doanh với chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA) được công nhận trong ngành.
Tham gia vào các lớp học nhỏ với các khóa học tích cực, hợp tác và học hỏi từ các giảng viên có kinh nghiệm kinh doanh thực tế. Làm việc theo nhóm để cung cấp các dự án, trình bày chiến lược và đáp ứng các mục tiêu kinh doanh.
Bạn sẽ bắt đầu chương trình với năm đầu tiên chung để xây dựng các kỹ năng kinh doanh cốt lõi, sau đó vào năm thứ hai, chọn một trong sáu chuyên ngành:
BBA cũng cung cấp hai chuyên ngành phụ tùy chọn:
Khóa học cuối cùng của bạn là Trải nghiệm Làm việc Tích hợp. Bạn sẽ có cơ hội áp dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào các tình huống kinh doanh trong thế giới thực, đồng thời phát triển thêm khả năng tư duy phản biện, khả năng sáng tạo, cộng tác và giao tiếp.
BBA đảm bảo bạn phát triển sự nhạy bén trong kinh doanh, kiến thức kỹ thuật và kỹ năng mềm mà nhà tuyển dụng đang tìm kiếm - khả năng lãnh đạo, làm việc nhóm, tư duy phản biện, ra quyết định, giải quyết vấn đề và giao tiếp. Cuối cùng, mối quan hệ đối tác chặt chẽ trong ngành của chúng tôi đảm bảo rằng việc học của bạn được liên kết trực tiếp với cộng đồng doanh nghiệp và trải nghiệm thực tế.
Thông tin chi tiết tại đây
Học phần chuyên ngành Kinh doanh (45 tín chỉ)
Năm 3
ACCT-1010, Introductory Financial Accounting I, 3.0
BCMP-1225, Business Productivity Tools and Technology, 3.0
BMAT-1040, Business Mathematics, 3.0
ECON-1010, Microeconomics, 3.0
ECON-1110, Macroeconomics, 3.0
MKTG-1060, Marketing Essentials, 3.0
MNGT-1200, Introduction to Business, 3.0
Năm 4
BLAW-2030, Business Law, 3.0
MNGT-2250, Organizational Behaviour, 3.0
MNGT-2360, International Business, 3.0
MNGT-4050, Strategic Management, 3.0
Học phần tự chọn về Kinh doanh 1 (Chọn 1)
ACCT-2010, Accounting for Managers, 3.0
ACCT-2110, Introductory Financial Accounting II Note: Accounting majors must take ACCT 2110. , 3.0
Học phần tự chọn về Kinh doanh 2 (Chọn 1)
BFIN-2301, Finance for Managers, 3.0
FNCE-3060, Finance Management Note: Accounting majors must take FNCE 3060, 3.0
Học phần tự chọn tích hợp việc làm về Kinh doanh 2 (Chọn 1)
ACWE-4990 , Business Practicum, 6.0
MNGT-4990, Business Capstone, 6.0
Học phần bổ sung (18 tín chỉ)
Năm 3
COMM-1070, Communication and Presentation Skills, 3.0
STAT-2040, Quantitative Methods, 3.0
PHIL-1011, Critical Thinking, 3.0
Năm 4
PHIL-3010, Ethics, 3.0
COMM-3310, Presentations, 3.0
STAT-4010, Research Methodologies, 3.0
Học phần tự chọn bổ sung (12 tín ch)
Học phần tự chọn về Khoa học Năm 3 (chọn 1)
BIOL-2220, Organisms and their Relationships, 3.0
ENVS-2010, Environmental Science for Sustainability, 3.0
SCIE-2230, Science of Health and Wellness, 3.0
SCIE-2240, Science: Past Present Future, 3.0
Học phần tự chọn về Nhân văn Năm 3 (chọn 1)
ARCH-1010, History of Architecture, 3.0
ENGL-1010, Critical Reading and Writing, 3.0
HUMN-2010, Introduction to Humanities, 3.0
PHIL-1030, Ethics in Technology, 3.0
PHIL-1040, Introduction to Philosophy, 3.0
Học phần tự chọn về Khoa học xã hội Năm 3 (chọn 1)
ANTH-2230, Aboriginal Studies, 3.0
PSYC-1010, Introduction to Psychology, 3.0
SOCI-2010, Introduction to Sociology, 3.0
Học phần tự chọn bổ sung Năm 4 (chọn 1)
Học phần tự chọn về Nhân văn Năm 4
COMM-3300, Intercultural Communications, 3.0
ENGL-3370, Comparative World Literature, 3.0
Học phần tự chọn về Khoa học xã hội Năm 4
SOCI-3060, Technology and Society, 3.0
SOCI-3340, Society and the Workplace, 3.0
SOCI-3380, Conformity and Deviance in the Workplace, 3.0
Khóa học chuyên ngành (45 tín chỉ)
Accounting major
Financial Services major
Human Resource Management major
Management major
Marketing major
Supply Chain Management major
Optional minor (required 12 credits)
Chuyên ngành phụ Quản lý Dự án xây dựng
Để theo học chuyên ngành phụ về Quản lý Dự án xây dựng, bạn phải hoàn thành thêm 12 tín chỉ từ các khóa học được liệt kê bên dưới.
Năm 3
CPMT-2030, Construction Management Overview, 3.0
Năm 4
CPMT-3060, Project Risk and Conflict Management, 3.0
CPMT-4060, Scope and Design Management, 3.0
Học phần tự chọn về Quản lý Dự án xây dựng (chọn 1)
CPMT-3020, Project Delivery Systems and Contracts, 3.0
SCMT-2320, Quality: A Supply Chain Perspective, 3.0
SCMT-2370, Procurement I, 3.0
Chuyên ngành phụ Năng lượng, Dầu khí
Để theo học chuyên ngành phụ về Năng lượng, Dầu và Khí, bạn phải hoàn thành thêm 12 tín chỉ từ các khóa học được liệt kê bên dưới.
Năm 3
PTPR-1255, Overview of the Canadian Oil and Gas Industry, 3.0
Năm 4
ENVS-3370, Regulatory, Environment and Sustainability, 3.0
MNGT-3310, Petroleum Management, 3.0
PTOP-3350, Technology and Canadian Oil and Gas Operations, 3.0
SCMT-2320, Quality: A Supply Chain Perspective, 3.0
Cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên tốt nghiệp chương trình này thay đổi theo chuyên ngành.
252 CAD/năm