Học viện Công nghệ Melbourne - Cơ sở Melbourne Background Image
Image of Học viện Công nghệ Melbourne - Cơ sở Melbourne
Kinh doanh và Quản trị và Kinh tế
Cử nhân Kinh doanh - Chuyên ngành chính Kế toán
Cử nhân Kinh doanh - Chuyên ngành chính Kế toán

Cử nhân Kinh doanh - Chuyên ngành chính Kế toán

  • ID:MIT610004
  • Cấp độ:Cử nhân (3 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào

  • Hoàn tất thành công Lớp 12 Úc hoặc tương đương.  

  • Ứng viên tuổi trưởng thành xét tuyển tùy trường hợp liên quan tới việc học tập, nghiên cứu, việc làm và kinh nghiệm chuyên môn trước đây.  

Yêu cầu tiếng Anh

IELTS (Học thuật) 6.0 không có kỹ năng thành phần dưới 5.5 hoặc tương đương.  

Thông tin khóa học

Khóa Cử nhân Kinh doanh được thiết kế chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp tham gia lực lượng lao động các vị trí công việc nhập môn ở mức khởi điểm đòi hỏi ít kỹ năng và kiến thức, kinh nghiệm làm việc trong các nghề kế toán, quản lý, marketing-tiếp thị, tiếp thị kỹ thuật số và ngành nghề khác. Kiến thức giới thiệu về từng lĩnh vực kinh doanh chính thông qua các đơn vị học trình, môn học cốt lõi trong năm học đầu tiên cho phép sinh viên đưa ra quyết định sáng suốt hơn khi chọn chuyên ngành chính trong năm thứ hai của khóa học.

Chương trình học cấp bằng Cử nhân Kinh doanh có mười môn học cốt lõi giúp sinh viên am hiểu toàn diện về thế giới kinh doanh và cách thức mỗi khía cạnh phù hợp với bức tranh lớn hơn về Kinh doanh. Khóa học cũng bao gồm mười môn học liên quan đến từng lĩnh vực nghiên cứu chuyên ngành chính và bốn môn tự chọn được thiết kế để bổ sung cho các môn học cốt lõi và cung cấp thêm kiến thức chuyên sâu và chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành kinh doanh.

Thêm thông tinClick here   

Year 1

Semester 1

  • AIM100 Academic Integrity Module

  • BB101 Business Communications

  • BB103 Management Principles

  • BB104 Introductory Accounting

  • BB105 Marketing Principles

Semester 2

  • BN110 Information Technology for Users in Organisations (CPA accredited unit)

  • BB106 Economic Principles (CPA accredited unit)

  • BB107 Commercial Law (CPA accredited unit)

  • BB108 Business Statistics (CPA accredited unit)

Year 2

Semester 3

  • BA204 Financial Accounting (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BB104 Introductory Accounting)

  • BA206 Accounting Information Systems and Cloud Technologies (CPA accredited unit)*
    (Pre-requisite(s) BB104 Introductory Accounting)

  • BA217 Company Law (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BB107 Commercial Law)

  • School of Business Elective 1

Semester 4

  • BA214 Corporate Accounting (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BA204 Financial Accounting)

  • BA215 Taxation Law (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BB107 Commercial Law)

  • BA216 Management Accounting for Planning and Control (CPA accredited unit)
    [Pre-requisite: BB104 Introductory Accounting]

  • School of Business Elective 2

Year 3

Semester 5

  • BA301 Introduction to Finance (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BB108 Business Statistics)

  • BA302 Accounting Theory (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BA214 Corporate Accounting)

  • BA303 Forensic Accounting and Fraud Detection
    [Co-requisite: BA302]

  • BB313 Critical Thinking and Decision Making

Semester 6

  • BA313 Auditing (CPA accredited unit)
    (Pre-requisite(s) BA214 Corporate Accounting)

  • BB330 Industry Based Capstone Project*
    [Pre-requisite: must have successfully completed a minimum of 12 units]

  • School of Business Elective 3

  • School of Business Elective 4

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Khi tốt nghiệp khóa Cử nhân chuyên ngành chính Kế toán Kinh doanh, sinh viên có thể tìmviệc làm trong các lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, kế toán / báo cáo tài chính, kế toán quản lý, kiểm toán và đảm bảo, thuế và đầu tư, trong tất cả lĩnh vực thương mại, ngành nghề và chính phủ.

Các vai trò và lựa chọn nghề nghiệp đa dạng như: Kế toán sau đại học, Kế toán viên hành nghề được công nhận khi hoàn thành chương trình CPA, Kế toán điều lệ khi hoàn thành chương trình học dành cho Kế toán viên chuyên nghiệp, Kiểm soát viên tín dụng, Chuyên viên phân tích tín dụng, Kiểm toán viên, Chuyên viên phân tích hoặc tư vấn tài chính, Nhà hoạch định tài chính khi hoàn thành bằng cấp kế hoạch tài chính, Giám đốc tài chính, Chuyên viên phân tích/Tư vấn đầu tư, Giám đốc đầu tư, Chuyên viên phân tích/Tư vấn kinh doanh, Thư ký doanh nghiệp, Tư vấn thuế, Đại lý thuế khi hoàn thành bằng cấp Đại lý thuế, Kế toán hệ thống và Kế toán pháp y.

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 518.42 ($) AUD mỗi năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm