Đại học Capilano - Cơ sở chính Background Image
Image of Đại học Capilano - Cơ sở chính
Nghệ thuật
Cao đẳng Diễn xuất trên Sân khấu và truyền hình
Cao đẳng Diễn xuất trên Sân khấu và truyền hình

Cao đẳng Diễn xuất trên Sân khấu và truyền hình

  • ID:CU010007
  • Cấp độ:Cao đẳng nâng cao (3 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (CAD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Yêu cầu tiếng Anh:

  • Nếu tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ hoặc bạn học với một ngôn ngữ không phải là tiếng Anh, sinh viên phải xuất trình bằng chứng về Trình độ Anh ngữ:

  • TOEFL (Kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu:

      • bài kiểm tra trực tuyến (TOEFL iBT®): 83

      • bài kiểm tra trực tuyến: 560

    • Mã TOEFL của Đại học Capilano: 0505

  • ELA (Kiểm tra Đánh giá Ngôn ngữ Tiếng Anh)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 145

  • IELTS Học thuật (Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: tổng 6.5, không có điểm dưới 6

  • CAEL (Bài kiểm tra đánh giá ngôn ngữ tiếng Anh học thuật của Canada)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 70

  • Chứng chỉ PTE Học thuật (Chứng chỉ tiếng Anh Pearson - Học thuật)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 56

  • DET (Bài kiểm tra tiếng Anh Duolingo) – Thư mời tạm thời chấp nhận cho đến tháng 1 năm 2021

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 110

Yêu cầu khác:

  • Sơ yếu lý lịch-Resume

  • Thử giọng

Thông tin khóa học

Chương trình 

Cao đẳng Diễn xuất trên Sân khấu và Truyền hình cung cấp cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để bắt đầu sự nghiệp diễn xuất chuyên nghiệp trong ngành sân khấu, truyền hình và điện ảnh.

Năm đầu tiên giới thiệu kiến thức toàn diện và giới thiệu cho sinh viên cách thức diễn xuất trên sân khấu và màn ảnh, ứng tác, thoại, chuyển động, lịch sử và công việc hậu trường. Trong hai năm cuối của chương trình, sinh viên tập trung vào khả năng biểu diễn và kỹ năng chuyên môn cũng như đạo diễn, diễn xuất trong các dự án phim và trong các sản phẩm chính của khoa Sân khấu. Đội ngũ giảng viên của ASAS là những nghệ sĩ sân khấu và truyền hình chuyên nghiệp nên sự kết hợp giữa đào tạo toàn diện và học tập với các chuyên gia đang làm việc sẽ tăng cơ hội thành công cho sinh viên tốt nghiệp chương trình này.

Kết quả học tập

  • Phát triển giọng hát - Nói rõ ràng và phù hợp với bối cảnh của buổi biểu diễn.

  • Phát triển giọng hát - Sử dụng khả năng chiếu và giọng hát trong các thể loại biểu diễn.

  • Phát triển giọng hát - Kiểm soát và thể hiện các kỹ năng về phạm vi, âm sắc và vị trí.

  • Phát triển giọng hát - Am hiểu và giải thích các yêu cầu về giọng hát cụ thể đối với văn bản.

  • Phát triển thể chất - Làm chủ cơ thể nhận thức, phối hợp, tư thế, liên kết và linh hoạt.

  • Phát triển thể chất - Đáp ứng các yêu cầu về thể chất của các phong cách biểu diễn khác nhau.

  • Phát triển nghệ thuật - Am hiểu và xác định được nội dung của văn bản.

  • Phát triển nghệ thuật - Tập trung năng lượng, tạo và duy trì tính toàn vẹn của buổi biểu diễn.

  • Phát triển nghệ thuật - Sử dụng tốt các kỹ năng cá nhân được phát triển và nhận thức về bản thân trong môi trường cá nhân và nhóm.

  • Phát triển nghệ thuật - Tích hợp các kỹ thuật diễn xuất, giọng nói và chuyển động vào một quá trình sáng tạo.

Thông tin thêm: Click here 

First Term

Total credits: 16.50

  • ACTR 100, Acting I, 3.00 credits

  • ASAS 105, Voice and Movement for the Actor I, 1.50 credits

  • ASAS 110, Screen Acting I, 3.00 credits

  • ASAS 120, Elements of Performance History I, 3.00 credits

  • ENGL 100, University Writing Strategies, 3.00 credits

  • THTR 160, Technical Theatre Fundamentals, 3.00 credits

Second Term

Total credits: 15.00

  • ACTR 101, Acting II, 3.00 credits

  • ASAS 114, The Screen Actor's Process I, 1.50 credits

  • ASAS 115, Voice for the Actor I, 1.50 credits

  • ASAS 116, Movement for the Actor I, 1.50 credits

  • ASAS 161, Ensemble Projects for the Stage I, 3.00 credits

  • ASAS 162, Screen Projects I, 1.50 credits

  • ENGL or CMNS 100-level or higher, 3.00 credits

Third Term

Total credits: 16.50

  • ACTR 200, Acting III, 3.00 credits

  • ASAS 208, Performance I, 2.00 credits

  • ASAS 214, The Screen Actor's Process II, 1.50 credits

  • ASAS 215, Voice for the Actor II, 1.50 credits

  • ASAS 216, Movement for the Actor II, 1.50 credits

  • ASAS 260, Analysis for Directing and Design, 3.00 credits

  • FILM 251, Film Crafts for Actors, 3.00 credits

  • PMTI 102, Private Music/Theatre Instruction - I, 1.00 credits

Fourth Term

Total credits: 17.50

  • ACTR 201, Acting IV, 3.00 credits

  • ASAS 210, Screen Acting II, 3.00 credits

  • ASAS 220, Elements of Performance History II, 3.00 credits

  • ASAS 225, Voice for the Actor III, 1.50 credits

  • ASAS 226, Movement for the Actor III, 1.50 credits

  • ASAS 261, Ensemble Projects for the Stage II, 3.00 credits

  • ASAS 262, Screen Projects II, 1.50 credits

  • PMTI 103, Private Music/Theatre Instruction - II, 1.00 credits

Fifth Term

Total credits: 19.00

  • ACTR 304, Special Skills for the Performer I, 3.00 credits

  • ASAS 218, Musical Theatre for Actors - Voice, 1.50 credits

  • ASAS 219, Musical Theatre for Actors - Dance, 1.50 credits

  • ASAS 329, Theatre Performance, 3.50 credits

  • ASAS 341, The Screen Actor's Process III, 4.00 credits

  • ASAS 370, The Actor's Business, 1.50 credits

  • FILM 250, Story and Screenplay, 3.00 credits

  • PMTI 202, Private Music/Theatre Instruction - III, 1.00 credits

Sixth Term

Total credits: 16.50

  • ACTR 305, Special Skills for the Performer II, 3.00 credits

  • ASAS 302, Graduation Showcase, 2.00 credits

  • ASAS 321, Conceptual Approaches I, 1.50 credits

  • ASAS 329, Theatre Performance, cont’d

  • ASAS 340, The Actor's Kit, 1.50 credits

  • ASAS 362, Screen Projects III, 3.00 credits

  • FILM 321, Conceptual Approaches II, 1.50 credits

  • FILM 382, Advanced Film Technique, 3.00 credits

  • PMTI 203, Private Music/Theatre Instruction - IV, 1.00 credits  

 
 
Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Gói Dịch vụ Y tế (MSP) - $ 75 mỗi tháng

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm