Đại học Capilano - Cơ sở chính Background Image
Image of Đại học Capilano - Cơ sở chính
Nghệ thuật
Cao đẳng Hoạt hình 3D cho Phim và Trò chơi
Cao đẳng Hoạt hình 3D cho Phim và Trò chơi

Cao đẳng Hoạt hình 3D cho Phim và Trò chơi

  • ID:CU010004
  • Cấp độ:Cao đẳng (ĐH 2 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (CAD)

* Sách và đồ dùng

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Yêu cầu tiếng Anh:

  • Nếu tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ hoặc bạn học với một ngôn ngữ không phải là tiếng Anh, sinh viên phải xuất trình bằng chứng về Trình độ Anh ngữ:

  • TOEFL (Kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu:

      • bài kiểm tra trực tuyến (TOEFL iBT®): 83

      • bài kiểm tra trực tuyến: 560

    • Mã TOEFL của Đại học Capilano: 0505

  • ELA (Kiểm tra Đánh giá Ngôn ngữ Tiếng Anh)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 145

  • IELTS Học thuật (Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: tổng 6.5, không có điểm dưới 6

  • CAEL (Bài kiểm tra đánh giá ngôn ngữ tiếng Anh học thuật của Canada)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 70

  • Chứng chỉ PTE Học thuật (Chứng chỉ tiếng Anh Pearson - Học thuật)

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 56

  • DET (Bài kiểm tra tiếng Anh Duolingo) – Thư mời tạm thời chấp nhận cho đến tháng 1 năm 2021

    • Điểm yêu cầu tối thiểu: 110

Yêu cầu khác:

  • Yêu cầu chương trình cụ thể

    • Tham dự một phiên thông tin, hoặc

    • Hẹn gặp với giảng viên hoặc người triệu tập chương trình

Thông tin khóa học

Chương trình 

Chương trình học cấp bằng Cao đẳng Hoạt hình 3D cho Phim và Trò chơi hai năm cung cấp cho sinh viên khóa đào tạo cần thiết để đưa các nhân vật và môi trường 3D do máy tính tạo ra vào cuộc sống.

Sinh viên phát triển các kỹ năng nghệ thuật cần thiết cho nghề nghiệp bổ ích trong ngành đồ họa máy tính và hoạt hình.

Sinh viên tốt nghiệp sẽ hoàn thành giới thiệu chất lượng chuyên nghiệp.

Kết quả học tập

  • Thể hiện các kỹ năng, kiến ​​thức lý thuyết và thái độ chuyên nghiệp cần thiết để hoạt động như một nghệ sĩ sản xuất trong ngành hoạt hình.

  • Xây dựng kế hoạch để tiếp tục học tập suốt đời, thành tích sáng tạo và phát triển nghề nghiệp.

  • Làm việc trong nền sản xuất sáng tạo chuyên nghiệp, trách nhiệm và tự tin.

  • Xác định và áp dụng các khái niệm và kỹ năng sản xuất cần thiết để phát triển hoạt hình chất lượng chuyên nghiệp từ ý tưởng ban đầu cho đến quá trình sản xuất cuối cùng.

  • Tạo và duy trì danh mục đầu tư chuyên nghiệp đáp ứng kỳ vọng của ngành nghề và giới thiệu các thành tựu nghệ thuật và kỹ thuật.

  • Thể hiện kiến ​​thức, sự tận tâm và đạo đức làm việc cần thiết để trở thành một thành viên thành công của nhóm sản xuất.

  • Cộng tác trong các dự án nhóm đồng thời chịu trách nhiệm tạo và quản lý thời gian, nguồn lực và kết quả.

Thông tin thêm: Click here 

 

First Term

Total credits: 15.75

  • DIGI 130, 3D Animation I, 4.50 credits

  • DIGI 132, 3D Design for Production I, 3.00 credits

  • DIGI 134, Technical Direction and Rigging I, 3.00 credits

  • DIGI 136, Life Drawing for Animators I, 2.25 credits

  • ENGL 100, University Writing Strategies, 3.00 credits

Second Term

Total credits: 16.50

  • DIGI 140, 3D Animation II, 4.50 credits

  • DIGI 142, 3D Design for Production II, 3.00 credits

  • DIGI 144, Technical Direction and Rigging II, 3.00 credits

  • DIGI 146, Life Drawing for Animators II, 2.25 credits

  • DIGI 148, Concept Art and Design I, 2.25 credits

  • DIGI 149, Animation Action Analysis, 1.50 credits

Third Term

Total credits: 15.75

  • DIGI 230, 3D Animation III, 4.50 credits

  • DIGI 232, 3D Design for Production III, 3.00 credits

  • DIGI 234, Technical Direction and Rigging III, 3.00 credits

  • DIGI 237, The Art of Visual Storytelling, 3.00 credits

  • DIGI 238, Concept Art and Design II, 2.25 credits

Fourth Term

Total credits: 16.50

  • ANIM 210, Entrepreneurship in the Animation Industry, 1.50 credits

  • DIGI 243, Look Development and Lighting, 3.00 credits

  • DIGI 245, Professional Portfolio Development, 9.00 credits

  • ENGL or CMNS 100 level or higher, 3.00 credits 

 
Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Gói Dịch vụ Y tế (MSP) - $ 75 mỗi tháng

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm