Chứng chỉ trường nước ngoài Cambridge hoặc Chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc thông thường với 3 môn học có điểm trung bình tín chỉ khá.
IELTS (Học phần học thuật): Tổng điểm 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0)
TOEFL iBT (thi trên Internet): 69-79 không có kỹ năng dưới 14
TOEFL Thi giấy: 523 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
TOEFL CBT (thi máy tính) 193 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
PTE Học thuật: 46 không có điểm kỹ năng giao tiếp dưới 40
TOEIC: Nghe và Đọc 650-700, Nói 150, Viết 130
Một bằng cấp trong ngành hàng không là tấm hộ chiếu cho sự thành công của bạn. Chương trình học khởi đầu trong ngành công nghiệp cạnh tranh này với đào tạo kỹ thuật, sức khỏe và an toàn, và đào tạo quản lý rủi ro. Sinh viên sẽ trải nghiệm những chuyến du ngoạn trong ngành và bài học kinh nghiệm, tăng cường năng lực làm việc tương ứng với khóa học được công nhận trong ngành.
Kiến thức nền tảng học tập trong dịch vụ khách hàng và khách sạn sẽ giúp sinh viên du ngoạn khắp thế giới, hành trang đầy đủ để thực hiện với tư cách một thành viên của đội ngũ phi hành đoàn chuyên nghiệp.
Thêm thông tin: click here
STAGE 1
AVIB3004 Manage and Carry out Pre-and Post-Flight Cabin Checks
AVIF0001 Apply Aircraft Safety Procedures
AVIF0012 Apply Aviation Work Health and Safety Procedures
AVIF3005 Maintain the Safety of People and Aircraft
AVIF3006 Respond to Abnormal and Emergency Situations in an Aircraft
AVIG2002 Work effectively in the aviation industry
AVIO0002 Manage Disruptive Behaviour and Unlawful Interference with Aviation
AVIO2015 Apply and Monitor Aviation Workplace Security Procedures
AVIZ2050 Maintain security awareness and vigilance in an aviation workplace
BSBWOR301 Organise Personal Work Priorities and Development
TLIE3004 Prepare workplace documents
TLIO3007 Undertake emergency response action to a security threat
TLIF2018 Operate Firefighting Equipment
AVII2001 Provide customer service on an aircraft
AVII2003 Carry Out Beverage Service on an Aircraft
AVII2004 Provide Advice About Cuisine on an Aircraft
AVII2006 Conduct in-flight Retailing
AVII3005 Apply knowledge of the structure, products and services of an airline operator
AVII0001 Advise on Major Services and Attractions at Aviation Destinations
HLTAID003 Provide First Aid
SITHFAB201 Provide Responsible Service of Alcohol
Có nhiều nguồn thông tin và trang tin thông tin việc làm sẵn sàng, các quyền và trách nhiệm của tình nguyện viên, nộp đơn xin việc (sơ yếu lý lịch, thư xin việc và các bản mẫu) và chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn. Nộp bản in giấy tại Phòng công tác sinh viên hoặc trực tuyến qua Trung tâm sự nghiệp cho sinh viên CareerHub.
Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 530 AUD mỗi năm