Học viện William Angliss - Cơ sở Melbourne Background Image
Image of Học viện William Angliss - Cơ sở Melbourne
Kỹ thuật và Công nghệ
Chứng chỉ III về Ngành hàng không
Chứng chỉ III về Ngành hàng không

Chứng chỉ III về Ngành hàng không

  • ID:WAI610014
  • Cấp độ:Chứng chỉ III
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào

Chứng chỉ trường nước ngoài Cambridge hoặc Chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc thông thường với 3 môn học có điểm trung bình tín chỉ khá.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS (Học phần học thuật): Tổng điểm 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0)

  • TOEFL iBT (thi trên Internet): 69-79 không có kỹ năng dưới 14

  • TOEFL Thi giấy: 523 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)

  • TOEFL CBT (thi máy tính) 193 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)

  • PTE Học thuật: 46 không có điểm kỹ năng giao tiếp dưới 40

  • TOEIC: Nghe và Đọc 650-700, Nói 150, Viết 130

Thông tin khóa học

Một bằng cấp trong ngành hàng không là tấm hộ chiếu cho sự thành công của bạn. Chương trình học khởi đầu trong ngành công nghiệp cạnh tranh này với đào tạo kỹ thuật, sức khỏe và an toàn, và đào tạo quản lý rủi ro. Sinh viên sẽ trải nghiệm những chuyến du ngoạn trong ngành và bài học kinh nghiệm, tăng cường năng lực làm việc tương ứng với khóa học được công nhận trong ngành.

Kiến thức nền tảng học tập trong dịch vụ khách hàng và khách sạn sẽ giúp sinh viên du ngoạn khắp thế giới, hành trang đầy đủ để thực hiện với tư cách một thành viên của đội ngũ phi hành đoàn chuyên nghiệp.

Thêm thông tin: click here 

 

STAGE 1

AVIB3004  Manage and Carry out Pre-and Post-Flight Cabin Checks

AVIF0001  Apply Aircraft Safety Procedures

AVIF0012  Apply Aviation Work Health and Safety Procedures

AVIF3005  Maintain the Safety of People and Aircraft

AVIF3006  Respond to Abnormal and Emergency Situations in an Aircraft

AVIG2002  Work effectively in the aviation industry

AVIO0002  Manage Disruptive Behaviour and Unlawful Interference with Aviation

AVIO2015  Apply and Monitor Aviation Workplace Security Procedures

AVIZ2050  Maintain security awareness and vigilance in an aviation workplace

BSBWOR301  Organise Personal Work Priorities and Development

TLIE3004  Prepare workplace documents

TLIO3007  Undertake emergency response action to a security threat

TLIF2018  Operate Firefighting Equipment

AVII2001  Provide customer service on an aircraft

AVII2003  Carry Out Beverage Service on an Aircraft

AVII2004  Provide Advice About Cuisine on an Aircraft

AVII2006  Conduct in-flight Retailing

AVII3005  Apply knowledge of the structure, products and services of an airline operator

AVII0001  Advise on Major Services and Attractions at Aviation Destinations

HLTAID003  Provide First Aid

SITHFAB201  Provide Responsible Service of Alcohol

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Có nhiều nguồn thông tin và trang tin thông tin việc làm sẵn sàng, các quyền và trách nhiệm của tình nguyện viên, nộp đơn xin việc (sơ yếu lý lịch, thư xin việc và các bản mẫu) và chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn. Nộp bản in giấy tại Phòng công tác sinh viên hoặc trực tuyến qua Trung tâm sự nghiệp cho sinh viên CareerHub.

 

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 530 AUD mỗi năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm