Lớp 12 với điểm tổng kết 5.5
Hoàn thành tốt lớp 12
Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông (GCE): Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông Bậc Cao với 2 môn học đạt (điểm E trở lên)
Chứng chỉ Đánh giá Toàn cầu: Điểm tổng kết 1.0 hoặc điểm trung bình từ 60% trở lên
Tú tài quốc tế: Điểm tổng hợp> = 21
Văn bằng Mở rộng, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 (không có điểm kỹ năng tối thiểu), TOEFL iBT1: Tổng điểm 46, Chứng chỉ tiếng Anh học thuật Pearson: 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162,
Văn bằng Tiêu chuẩn, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 không có điểm dưới 5.5, TOEFL iBT1: Tổng điểm 46 với: Đọc: 8, Nghe: 7, Nói: 16, Viết: 18, Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật Pearson: 42 và không có điểm kỹ năng 3 dưới 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162 và không có điểm phụ dưới 162,
Lời giới thiệu hoàn hảo về nghề nghiệp trong ngành khoa học
Khóa học cấp Văn bằng Khoa học của chúng tôi là lời giới thiệu đầy cảm hứng cho tất cả lĩnh vực khoa học. Bạn sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng trang bị cho bản thân sự tự tin trong phòng thí nghiệm và chuẩn bị cho công việc nghiên cứu ngành khoa học sau này.
Học tập khóa Văn bằng Khoa học tại trường Đại học Canberra và bạn sẽ:
hiểu biết rộng về tất cả lĩnh vực khoa học
học các kỹ năng thực tế và kiến thức cần thiết cho nghề nghiệp trong phòng thí nghiệm
phát triển kỹ năng học tập độc lập
xây dựng kỹ năng giao tiếp
học tập nhiều ngành bao gồm sinh học, hóa học, khoa học vật lý, toán học và giao tiếp tiếng Anh.
Mã số CRICOS: 074935G
Thông tin thêm: Click here
Course requirements
Diploma of Science (192JA) | 24 credit points
Required - Must pass 21 credit points as follows
Communication in Science (4732) | 3 credit points — Level 1
Biology 1 (8772) | 3 credit points — Level 1
Chemistry 1 (8773) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Biology (8774) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Chemistry (8775) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Physical Science and Maths (8776) | 3 credit points — Level 1
Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
Restricted Choice - Must pass 3 credit points from the following
Mathematical Methods (577) | 3 credit points — Level 1
Analytical Skills in Science (9421) | 3 credit points — Level 1
LỰA CHỌN CHUYỂN TIẾP
Trung học Phổ thông -> Chương trình Văn bằng (Cao đẳng Đại học Canberra) -> Năm 1, Học kỳ 2 khóa học cấp bằng Cử nhân Đại học Canberra
4 đơn vị tín chỉ (1 học kỳ) cho các khóa học cấp bằng Cử nhân tiếp theo học tại Đại học Canberra
• Cử nhân Khoa học ứng dụng ngành Nghiên cứu pháp y
• Cử nhân Khoa học Y sinh
• Cử nhân Khoa học Môi trường
• Cử nhân Khoa học Y tế
• Cử nhân Khoa học
Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) AUD mỗi năm