Lớp 12 với điểm tổng kết 5.5
Hoàn thành tốt lớp 12
Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông (GCE): Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông Bậc Cao với 2 môn học đạt (điểm E trở lên)
Chứng chỉ Đánh giá Toàn cầu: Điểm tổng kết 1.0 hoặc điểm trung bình từ 60% trở lên
Tú tài quốc tế: Điểm tổng hợp> = 21
Văn bằng Mở rộng, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 (không có điểm kỹ năng tối thiểu), TOEFL iBT1: Tổng điểm 46, Chứng chỉ tiếng Anh học thuật Pearson: 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162,
Văn bằng Tiêu chuẩn, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 không có điểm dưới 5.5, TOEFL iBT1: Tổng điểm 46 với: Đọc: 8, Nghe: 7, Nói: 16, Viết: 18, Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật Pearson: 42 và không có điểm kỹ năng 3 dưới 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162 và không có điểm phụ dưới 162,
Khóa Văn bằng Kinh doanh là khóa học nhận bằng cấp chuyên môn làm đầu vào nhập học và sẽ giúp sinh viên phát triển kiến thức và kỹ năng thực hiện nhiệm vụ đa dạng liên quan tới kinh doanh trong nhiều tình huống và môi trường tổ chức khác nhau. Khóa Văn bằng cung cấp cho sinh viên lộ trình vào học năm thứ hai của nhiều khóa học kinh doanh. Tín chỉ sẽ cấp cho các khóa học khác bao gồm Cử nhân Xây dựng và Quản lý Xây dựng và Cử nhân Luật. Sinh viên học khóa Văn bằng không chỉ đạt tín chỉ khi học khóa học mà còn nhận hỗ trợ phát triển ngôn ngữ và các kỹ năng học thuật cần thiết để đảm bảo thành công liên tục trong quá trình học đại học. Khóa Văn bằng bao gồm hai đến ba kỳ học (tùy theo kỳ nhập học). Sinh viên tốt nghiệp sẽ có năng lực trình độ chuyên môn chuyên nghiệp cho phép tự tin tham gia và đóng góp cho nhiều lĩnh vực bao gồm - Kế toán, Quản lý, Kinh doanh, Tài chính, Quản trị và Thương mại.
Mã số CRICOS: 070210K
Thông tin thêm: Click here
Diploma of Business (933AA) | 24 credit points
Required - Must pass 21 credit points as follows
Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
Business Decision Making (11009) | 3 credit points — Level 1
Quantitative Methods in Commerce (11165) | 3 credit points — Level 1
Business Communication (11170) | 3 credit points — Level 2
Introduction to Management (11174) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Economics (11175) | 3 credit points — Level 1
Professional Orientation (Fundamentals) (11507) | 3 credit points — Level 1
- From 2019, 11170 Business Communication replaces 9527 Management Communication and 11507 Professional Orientation (Fundamentals) replaces 9799 Foundations of Professional Planning.
Restricted Choice - Must pass 3 credit points from the following
Marketing Fundamentals (11176) | 3 credit points — Level 1
Management Accounting (11213) | 3 credit points — Level 2
All students must complete the UC College unit Academic Orientation (not for credit).
LỰA CHỌN CHUYỂN TIẾP
Trung học Phổ thông -> Chương trình Văn bằng (Cao đẳng Đại học Canberra) -> Khóa học cấp bằng Cử nhân của Đại học Canberra Năm 2
Nhập học năm thứ 2 của Đại học Canberra
• Cử nhân Kế toán
• Cử nhân Kinh doanh (Khởi nghiệp và Đổi mới)
• Cử nhân Kinh doanh (Quản trị nhân sự)
• Cử nhân Kinh doanh (Kinh doanh Quốc tế)
• Cử nhân Kinh doanh (Quản trị)
• Cử nhân Kinh doanh (Marketing-Tiếp thị)
• Cử nhân Kinh doanh (Quản lý Dịch vụ)
• Cử nhân Thương mại (Kế toán)
• Cử nhân Thương mại (Kinh tế Kinh doanh)
• Cử nhân Thương mại (Tài chính và Ngân hàng)
• Cử nhân Quản trị Sự kiện và Du lịch
• Cử nhân Chính trị và Quan hệ Quốc tế
Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) AUD mỗi năm