Lớp 12 với điểm tổng kết 5.5
Hoàn thành tốt lớp 12
Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông (GCE): Chứng chỉ Giáo dục Phổ thông Bậc Cao với 2 môn học đạt (điểm E trở lên)
Chứng chỉ Đánh giá Toàn cầu: Điểm tổng kết 1.0 hoặc điểm trung bình từ 60% trở lên
Tú tài quốc tế: Điểm tổng hợp> = 21
Văn bằng Mở rộng, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 (không có điểm kỹ năng tối thiểu), TOEFL iBT1: Tổng điểm 46, Chứng chỉ tiếng Anh học thuật Pearson: 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162,
Văn bằng Tiêu chuẩn, IELTS Học thuật: Tổng điểm 5.5 không có điểm dưới 5.5, TOEFL iBT1: Tổng điểm 46 với: Đọc: 8, Nghe: 7, Nói: 16, Viết: 18, Bài kiểm tra tiếng Anh học thuật Pearson: 42 và không có điểm kỹ năng 3 dưới 42, Thang điểm tiếng Anh Cambridge: 162 và không có điểm phụ dưới 162,
Bạn đang tìm kiếm cánh cửa bước vào giới Thiết kế?
Bạn đã đặt chân đến đúng nơi. Nếu bạn là người yêu thích sáng tạo và thích thiết kế nhưng lo ngại về điểm ATAR hay kỹ năng tiếng Anh, khóa học cấp Văn bằng Thiết kế của chúng tôi là câu trả lời. Bạn sẽ mở ra một lộ trình trực tiếp tới khóa Cử nhân Thiết kế hoặc bất kỳ khóa học nhận bằng cấp thiết kế của khoa, tiếp theo bạn có thể tập trung vào bất kỳ lĩnh vực ngành thiết kế theo mong muốn.
Khóa Văn bằng Thiết kế của chúng tôi tại Đại học Canberra và bạn sẽ:
học kỹ năng tư duy sáng tạo
phát triển hiểu biết về giao tiếp bằng hình ảnh
làm quen với công nghệ thiết kế
học kiến thức nhập môn về thiết kế 2D và 3D
nghiên cứu khám phá và phát triển các dự án thiết kế
làm việc trong môi trường studio thiết kế.
phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để bước chân vào ngành nghề thiết kế.
Mã số CRICOS: 076136M
Thông tin thêm: Click here
Course requirements
Diploma of Design (199JA) | 24 credit points
Restricted Choice - Must select 1 of the following
Management Stream - 24 credit points as follows
Required - Must pass 15 credit points as follows
Built Environment Technology 1 (10187) | 3 credit points — Level 1
Pixels and Polygons (11013) | 3 credit points — Level 1
BE: Visual Communication (11021) | 3 credit points — Level 1
Professional Orientation (11330) | 3 credit points — Level 1
Design History, Culture and Society (11331) | 3 credit points — Level 1
Restricted Choice - Must pass 9 credit points from the following
Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
Engineering Mathematics (10087) | 3 credit points — Level 1
Business Decision Making (11009) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Management (11174) | 3 credit points — Level 1
- International students with less than 6.0 IELTS or equivalent must complete Academic English (9487).Note:
This stream is for students seeking entry to the Bachelor of Building & Construction Management.
Built Environment Stream - 24 credit points as follows
Required - Must pass 21 credit points as follows
Built Environment Technology 1 (10187) | 3 credit points — Level 1
Pixels and Polygons (11013) | 3 credit points — Level 1
BE: Analysis Studio (11014) | 3 credit points — Level 1
BE: Design Studio (11020) | 3 credit points — Level 1
BE: Visual Communication (11021) | 3 credit points — Level 1
Professional Orientation (11330) | 3 credit points — Level 1
Design History, Culture and Society (11331) | 3 credit points — Level 1
Restricted Choice - Must pass 3 credit points from the following
Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Design Thinking Techniques (11042) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Interaction and User-Centred Design (11043) | 3 credit points — Level 1
International students with less than 6.0 IELTS or equivalent must complete Academic English (9487).Note:
This stream is for students seeking entry to one of the Bachelor of the Built Environment courses.
Design Stream - 24 credit points as follows
Restricted Choice - Must pass 3 credit points from the following
Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
Pixels and Polygons (11013) | 3 credit points — Level 1
The Art and Power of Communication (11079) | 3 credit points — Level 1
Digital Media Fundamentals (11080) | 3 credit points — Level 1
- International students with less than 6.0 IELTS or equivalent must complete Academic English (9487).
Required - Must pass 21 credit points as follows
Visual Representation Techniques (11041) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Design Thinking Techniques (11042) | 3 credit points — Level 1
Introduction to Interaction and User-Centred Design (11043) | 3 credit points — Level 1
Industrial Design Fundamentals (11046) | 3 credit points — Level 1
Principles of Typography and Layout (11063) | 3 credit points — Level 1
Professional Orientation (11330) | 3 credit points — Level 1
Design History, Culture and Society (11331) | 3 credit points — Level 1
Note:
This stream is for students seeking entry to one of the Bachelor of Design courses.
LỰA CHỌN CHUYỂN TIẾP
Trung học Phổ thông -> Chương trình Văn bằng (Cao đẳng Đại học Canberra) -> Khóa học cấp bằng Cử nhân của Đại học Canberra Năm 2
Nhập học năm thứ 2 của Đại học Canberra
• Cử nhân Xây dựng và Quản lý Xây dựng
• Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Công nghiệp)
• Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Truyền thông Trực quan)
• Cử nhân Thiết kế (Thiết kế tương tác)
• Cử nhân Môi trường Xây dựng (Kiến trúc)
• Cử nhân Môi trường Xây dựng (Kiến trúc Nội thất)
• Cử nhân Thiết kế cảnh quan
Bạn có thể chọn tham gia trực tiếp vào ngành nghề thiết kế với tư cách thành viên nhóm hoặc trợ lý thiết kế trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
kiến trúc
phong cảnh
nội thất
thiết kế đồ họa
thiết kế công nghiệp
thương mại ảo
Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) AUD mỗi năm