* Du ngoạn, chỗ ở, và tài liệu lớp học - Từ
Chứng nhận trung học phổ thông tương đương bằng cấp Lớp 12 của Úc với kết quả và tham dự lớp học đầy đủ.
HOẶC
Chứng chỉ trường nước ngoài Cambridge hoặc Chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc thông thường với 4 môn học có điểm trung bình tín chỉ khá.
IELTS (Học phần học thuật): Tổng điểm 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0)
TOEFL iBT (thi trên Internet): 69-79 không có kỹ năng dưới 14
TOEFL Thi giấy: 523 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
TOEFL CBT (thi máy tính) 193 (với tối thiểu điểm phần viết 3.5)
PTE Học thuật: 46 không có điểm kỹ năng giao tiếp dưới 40
TOEIC: Nghe và Đọc 650-700, Nói 150, Viết 130
Khóa học nhận văn bằng này chuẩn bị kiến thức cho sinh viên đảm nhận vai trò quản lý tại nhiều môi trường lữ hành và du lịch. Sinh viên tìm hiểu các hoạt động và quy định kinh doanh, thực hành du lịch và kỹ năng quản lý dự án và tăng cường việc học tập của bản thân thông qua các chuyến thăm viếng, tham quan, nghiệp vụ điều hành khai thác du lịch và các cơ hội kết nối xã hội.
Khóa học này cung cấp cho sinh viên tầm hiểu biết sâu sắc về cách thức hoạt động của ngành du lịch, nền tảng trong các hoạt động và quy định kinh doanh, thực tiễn phù hợp và bền vững về văn hóa và lập kế hoạch hiệu quả.
Thêm thông tin: click here
STAGE 1
SITTIND001 Source and provide information on the tourism and travel industry
SITXWHS003 Implement and monitor work health and safety practices
SITTTSL005 Sell Tourism Products and Services
SITXCCS007 Enhance customer service experiences
SITXCOM005 Manage conflict
SITXFIN002 Interpret financial information
SITTTSL002 Access and interpret product information
SITTTSL016 Provides specialist advice on cruises
SITTTSL003 Provide advice on international destinations
SITTTSL004 Provide advice on Australian destinations
SITTTSL010 Use a computerised reservations or operations system
STAGE 2
SITXFIN003 Manage finances within a budget
SITXFIN004 Prepare and monitor budgets
SITXCCS008 Develop and manage quality customer service practices
BSBDIV501 Manage diversity in the workplace
SITXHRM003 Lead and manage people
SITXMGT001 Monitor work operations
BSBSUS401 Implement and monitor environmentally sustainable work practices
SITXMGT002 Establish and conduct business relationships
BSBMKG510 Plan e-marketing communications
SITXMPR004 Coordinate marketing activities
STAGE 2 - ADD A CHOICE OF ONE ELECTIVE OF 2 UNITS FROM THE LIST BELOW
AIRFARES
SITTTSL012 Construct Normal International Airfares
SITTTSL013 Construct Promotional International Airfares
TOUR GUIDING
SITTGDE004 Lead Tour Groups
SITTGDE005 Prepare and present tour commentaries or activities
PRACTICAL PLACEMENT
BSBWOR501 Manage personal work priorities & professional development
BSBWOR403 Manage stress in the workplace
LỘ TRÌNH HỌC
Văn bằng Quản trị lữ hành và du lịch -> Văn bằng nâng cao Quản trị lữ hành và du lịch -> Cử nhân Quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn
Chứng chỉ IV về Lữ hành và Du lịch -> Văn bằng Quản trị lữ hành và du lịch -> Văn bằng nâng cao Quản trị lữ hành và du lịch -> Cử nhân Quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn
Văn bằng Quản trị lữ hành và du lịch -> Cử nhân Du lịch
Có nhiều nguồn thông tin và trang tin thông tin việc làm sẵn sàng, các quyền và trách nhiệm của tình nguyện viên, nộp đơn xin việc (sơ yếu lý lịch, thư xin việc và các bản mẫu) và chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn. Nhận bản in giấy tại Phòng công tác sinh viên hoặc trực tuyến qua Trung tâm sự nghiệp cho sinh viên CareerHub.
Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 530 AUD mỗi năm