* Du ngoạn, chỗ ở, và tài liệu lớp học - Từ
Chứng nhận trung học phổ thông tương đương bằng cấp Lớp 12 của Úc với kết quả và tham dự lớp học đầy đủ.
HOẶC
Chứng chỉ trường nước ngoài Cambridge hoặc Chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc thông thường - GCE O levels với 4 môn học có điểm trung bình tín chỉ.
HOẶC
Hoàn tất thành công chương trình học Dự bị đại cương tại Úc được công nhận.
HOẶC
Chứng chỉ Tú tài quốc tế tối thiểu 25 điểm.
CHỨNG CHỈ | CHỨNG CHỈ, VĂN BẰNG, VÀ VĂN BẰNG NÂNG CAO |
IELTS (đào tạo chung học thuật) | Tổng điểm 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0) |
TOEFL iBT (thi Internet) | 69-79 không có kỹ năng dưới 14 |
TOEFL Thi giấy | 523 (với tối thiểu điểm phần viết-TWE 3.5) |
TOEFL CBT (thi máy tính) | 193 (với tối thiểu điểm phần viết-TWE 3.5) |
PTE Học thuật | 46 không có điểm kỹ năng giao tiếp dưới 40 |
TOEIC | Nghe và đọc 650-700 |
Nói 150 | |
Viết 130 | |
Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu - CEF | B2 |
Chứng chỉ chuyên gia ngôn ngữ được công nhận - CELS (tất cả kỹ năng) | Đỗ |
Xếp loại thành thạo ngôn ngữ quốc tế - ISLPRS (tất cả kỹ năng) | 2+ |
Chứng chỉ tiếng Anh trình độ trên trung cấp - FCE (Cambridge) | Có |
Chứng chỉ tiếng Anh tương đương trình độ Cao cấp -CAE (Cambridge) | Có |
Chứng chỉ tiếng Anh trình độ Thành thạo - CPE (Cambridge) | Có |
Chứng chỉ Trung cấp trở lên (Tiếng Anh cho mục đích học thuật) từ một trung tâm Anh ngữ được công nhận | Có |
Chứng chỉ Tiếng Anh Nâng cao (cho mục đích học thuật) từ một trung tâm Anh ngữ được công nhận | Có |
Chứng chỉ giáo dục trung học cơ sở hoàn thành tại Úc | Có |
Chứng chỉ IV hoặc cao hơn hoàn thành tại Úc | Có |
Học đại học bằng tiếng Anh | Có |
Bằng chứng tối thiểu 5 năm học tại một quốc gia nói tiếng Anh | Có |
(Úc, New Zealand, Vương quốc Anh, Canada, Hoa Kỳ, Nam Phi, Cộng hòa Ai len) |
Bằng cấp Lớp 12 của Úc với Điểm thứ hạng tuyển sinh đại học Úc-ATAR / Xếp hạng đầu vào Đại học-TER từ 50 trở lên.
HOẶC
Hoàn tất thành công chương trình học Dự bị đại cương tại Úc được công nhận.
HOẶC
Hoàn thành đầy đủ văn bằng Tú tài quốc tế tối thiểu 23 điểm.
Khóa học nhận văn bằng này chuẩn bị cho sinh viên đảm nhận vai trò quản lý tại nhiều môi trường lữ hành và du lịch. Sinh viên tìm hiểu các hoạt động và quy định kinh doanh, thực hành du lịch và kỹ năng quản lý dự án và tăng cường việc học tập của bản thân thông qua các chuyến thăm viếng, tham quan, nghiệp vụ điều hành khai thác du lịch và các cơ hội kết nối xã hội.
Khóa học này cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết sâu sắc về nghiệp vụ hoạt động của ngành du lịch, có kiến thức nền tảng vận hành hoạt động và quy định kinh doanh, thực hành thực tế phù hợp và bền vững về phương diện văn hóa và lập kế hoạch hiệu quả.
Thêm thông tin: click here
STAGE 1
SITTIND001 Source and provide information on the tourism and travel industry
SITXWHS003 Implement and monitor work health and safety practices
SITTTSL005 Sell Tourism Products and Services
SITXCCS007 Enhance customer service experiences
SITXCOM005 Manage conflict
SITXFIN002 Interpret financial information
SITTTSL002 Access and interpret product information
SITTTSL016 Provides specialist advice on cruises
SITTTSL003 Provide advice on international destinations
SITTTSL004 Provide advice on Australian destinations
SITTTSL010 Use a computerised reservations or operations system
STAGE 2
SITXFIN003 Manage finances within a budget
SITXFIN004 Prepare and monitor budgets
SITXCCS008 Develop and manage quality customer service practices
BSBDIV501 Manage diversity in the workplace
SITXHRM003 Lead and manage people
SITXMGT001 Monitor work operations
BSBSUS401 Implement and monitor environmentally sustainable work practices
SITXMGT002 Establish and conduct business relationships
BSBMKG510 Plan e-marketing communications
SITXMPR004 Coordinate marketing activities
STAGE 2 - ADD A CHOICE OF ONE ELECTIVE OF 2 UNITS FROM THE LIST BELOW
AIRFARES
SITTTSL012 Construct Normal International Airfares
SITTTSL013 Construct Promotional International Airfares
TOUR GUIDING
SITTGDE004 Lead Tour Groups
SITTGDE005 Prepare and present tour commentaries or activities
PRACTICAL PLACEMENT
BSBWOR501 Manage personal work priorities & professional development
BSBWOR403 Manage stress in the workplace
LỘ TRÌNH HỌC
Hội thảo nghề nghiệp là một nét đặc trưng diễn ra thường xuyên trong năm học của sinh viên Angliss, cung cấp các kỹ năng thực tế giúp ích vận dụng thực tế thời điểm hiện tại và khi tốt nghiệp. Hội thảo bao gồm:
Bảo hiểm y tế sinh viên quốc tế - OSHC: 530 AUD mỗi năm