Le Cordon Bleu Australia - Cơ sở Brisbane Background Image
Image of Le Cordon Bleu Australia - Cơ sở Brisbane
Dịch vụ
Chứng chỉ III Bánh ngọt
Chứng chỉ III Bánh ngọt

Chứng chỉ III Bánh ngọt

  • ID:LCBA610002
  • Cấp độ:Chứng chỉ III
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (AUD)

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào 

  • Yêu cầu hoàn thành tốt lớp 11 tại Úc hoặc giáo dục trung học liên bang / ở nước ngoài tương đương.

  • Độ tuổi: 18 

Yêu cầu tiếng Anh 

Trình độ tiếng Anh: 5.5 IELTS học thuật và không có điểm dưới 5

Thông tin khóa học

Khóa học nhận bằng Cao đẳng Nghệ thuật Bánh ngọt - Diplome de Commis Patissier của chúng tôi (SIT31016 Chứng chỉ III Bánh ngọt) là chương trình nghiêm ngặt và toàn diện nhất về các kỹ thuật làm bánh ngọt cổ điển của Pháp hiện nay.

Các môn học tập, nghiên cứu tiềm năng có thể bao gồm bánh gato, bánh hạnh nhân, điêu khắc đường và sô cô la, bột và nhân cơ bản, bánh mì, bánh ngọt Pháp, kem và bánh tráng miệng sorbets.

Mã CRICOS: 097327G

Thông tin thêm: Click here 

 

COURSE STRUCTURE

Program 1: ASSISTANT PATISSERIE (2 Months)

FRENCH CULINARY TOPICS

  • Introduction to classic cooking techniques as applied to pâtisserie

  • French culinary terms and definitions

  • Working in a safe and hygienic manner

  • Food preparation and mise en place

  • Introduction to French cuisine

  • French classical cooking techniques in cookery and pâtisserie

  • Commodities - receiving and storing

  • French basic pastry terms

  • Introduction to chocolate

  • Introduction to bread and yeast dough

  • Introduction to desserts

  • French Pâtisserie – introduction to a variety of cakes and pastries

  • Basic doughs and fillings - short pastry, choux pastry, puff pastry,
    various creams

AUSTRALIAN UNITS OF COMPETENCY

  • SITHCCC001 Use food preparation equipment (core)

  • SITHCCC005 Prepare dishes using basic methods of cookery (core)

  • SITHPAT003 Produce pastries (core)

  • SITHKOP001 Clean kitchen premises and equipment (core)

  • SITXINV002 Maintain the quality of perishable items (core)

  • SITXFSA001 Use hygienic practices for food safety (core)

  • SITXWHS001 Participate in safe work practices(core)

  • SITHIND002 Source and use information on the hospitality industry(elective)

  • BSBWOR203 Work effectively with others(core)

Program 2: CADET PATISSERIE (2 Months)
PREREQUISITE: ASSISTANT PATISSERIE

FRENCH CULINARY TOPICS

  • Artistic and decorative skills

  • Ice cream and sorbet

  • Bread making

  • Mastering Bavarian creams and mousses

  • Classical and contemporary desserts

  • Classical and contemporary presentations

  • Variations on restaurant hot and cold plated desserts

  • French pastries and cakes

AUSTRALIAN UNITS OF COMPETENCY

  • SITHPAT001 Produce cakes (core)

  • SITHPAT004 Produce yeast-based bakery products (core)

  • SITHPAT006 Produce desserts (core)

  • SITXFSA002 Participate in safe food handling practices (core)

  • SITXCOM002 Show social and cultural sensitivity (elective)

  • BSBSUS201 Participate in environmentally sustainable work practices (core)

Program 3: COMMIS PATISSERIE (2 Months)

PREREQUISITE: CADET PATISSERIE

FRENCH CULINARY TOPICS

AUSTRALIAN UNITS OF COMPETENCY

  • SITHPAT002 Produce gateaux, torten and cakes (core)

  • SITHPAT005 Produce petits fours (core)

  • SITHPAT007 Prepare and model marzipan (elective)

  • SITHCCC018 Prepare food to meet special dietary requirements (elective)

  • SITXCOM005 Manage conflict (elective)

  • SITXHRM001 Coach others in job skills (core)

  • SITHKOP002 Plan and cost basic menus (elective)

Program 4: INDUSTRY PLACEMENT (6 Months)

AUSTRALIAN UNITS OF COMPETENCY

  • SITHCCC011 Use cookery skills effectively (core)

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

See moreSee less

Lộ trình Pathway

Lộ trình

Chứng chỉ III Bánh ngọt (12 tháng) -> Chứng chỉ IV Bánh ngọt (6 tháng)   -> Cao đẳng nâng cao Quản lý nhà hàng khách sạn (6 tháng)  

See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

  • Đầu bếp bánh ngọt

  • Bếp trưởng

  • Quản lý nhà hàng

  • Chủ tiệm bánh

  • Quản lý Thực phẩm & Đồ uống

  • Quản lý phục vụ

  • Nhà thiết kế bánh.

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

Bảo hiểm Y tế Du học sinh - OSHC: 530 ($) AUD mỗi năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm