Đại học Vancouver Island - VIU Cơ sở Cowichan Background Image
Image of Đại học Vancouver Island - VIU Cơ sở Cowichan
Kinh doanh
Cử nhân Quản trị kinh doanh về Kinh tế học
Cử nhân Quản trị kinh doanh về Kinh tế học

Cử nhân Quản trị kinh doanh về Kinh tế học

  • ID:VIU010122
  • Cấp độ:Cử nhân (4 năm)
  • Thời gian học:
  • Ngày nhập học:

Các loại phí (CAD)

* Phí phụ trợ, Phí hội sinh viên Đại học Vancouver Island, Phí chương trình sức khỏe và nha khoa, Sách và đồ dùng thiết bị

Estimated Total/program:
Apply
60
Accept letter
100
Visa
20
Fly
1

Điều kiện đầu vào

Yêu cầu đầu vào

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

  • Sinh viên quốc tế là học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông của British Columbia có điểm tối thiểu " C "môn tiếng Anh 12 khi nhập học trực tiếp chương trình học thuật.

  • Có đến 30 tín chỉ nâng cao cho các khóa học Xếp lớp nâng cao và Tú tài quốc tế (cấp độ đại học).

Yêu cầu tiếng Anh  

  • TOEFL thi trên giấy, 550 (không có kỹ năng dưới 56)

  • TOEFL IBT thi trên Internet, 88 (không có kỹ năng dưới 20)

  • IELTS (Học thuật), 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0)

  • Đánh giá ngôn ngữ tiếng Anh học thuật Canada - CAEL, 60

  • Chứng chỉ tiếng Anh Thành thạo Cambridge (CPE), Tổng điểm 176 

  • Chứng chỉ tiếng Anh Nâng cao Cambridge (CAE), Tổng điểm 176 

  • Tiếng Anh Lớp 12 (British Columbia),Tối thiểu điểm “C”

  • Chứng chỉ tiếng Anh Pearson (PTE), 60 (không có kỹ năng dưới 60)

  • Tiếng Anh A1/A2 bằng Tú tài quốc tế, Cấp độ chuyên sâu (HL)/ Cấp độ tiêu chuẩn (SL) điểm số từ 3 trở lên

  • Trung tâm Anh ngữ của trường Đại học Vancouver Island, Hoàn tất thành công khóa Dự bị học Đại học Cấp độ 5 

  • Xếp lớp nâng cao (AP) với Anh ngữ và Viết luận hoặc Văn học Anh và Viết luận, điểm số từ 2 trở lên

  • Ngôn ngữ học tiếng Anh được trường Đại học công nhận, Hoàn thành sáu tín chỉ về Văn học Anh và Viết luận tiếng Anh sau trung học với điểm tối thiểu “C”

  • Chứng chỉ giáo dục trung học phổ thông (GCSE), Tiếng Anh cấp độ Thông thường với điểm số tối thiểu C hoặc 4

  • Bài kiểm tra tiếng Anh Duolingo (chỉ dành cho mùa thu 2020 và mùa xuân 2021), 110 

  • Phiên bản đặc biệt thi tại nhà TOEFL iBT® (chỉ dành cho mùa thu 2020 và mùa xuân 2021), 88 (không có kỹ năng dưới 20)

Thông tin khóa học

Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trong cấu trúc và hoạt động của xã hội đương đại. Những thay đổi nhanh chóng trong công nghệ, phân bổ nguồn lực, thay đổi cơ cấu trong nền kinh tế, thay đổi sở thích của người tiêu dùng, cạnh tranh toàn cầu và sự thay đổi trong thị trường việc làm đều đòi hỏi cần am hiểu rõ hơn về vai trò và bản chất của kinh doanh trong xã hội hiện nay.

Khóa Cử nhân Quản trị kinh doanh - BBA cung cấp nền tảng giáo dục kinh doanh toàn diện, tập trung vào các hoạt động kinh doanh toàn cầu, các thị trường mới nổi và các tổ chức hỗ trợ công nghệ. Sinh viên phát triển hiểu biết sâu sắc về một trong những chuyên ngành kinh doanh và học nhiều kỹ năng đa dạng như năng lực quản lý, giải quyết vấn đề và kỹ năng giao tiếp. Các môn tự chọn cho phép linh hoạt, khả năng thích ứng và sáng tạo và chuẩn bị sinh viên tốt nghiệp cho các ngành nghề đa dạng trong quản lý, quản trị và kinh doanh toàn cầu, cũng như nhiều cơ hội sau đại học.

Thêm thông tin: Click here 

Year 1

  • See Bachelor of Business Administration, Majors and Minors.

  • Economics Major,

Year 2

  • ACCT 294 - (Intro to Cost and Managerial Accounting), 3

  • ECON 211 - (Principles of Microeconomic Theory), 3

  • ECON 212 - (Principles of Macroeconomic Theory), 3

  • MARK 260 - (Buyer Behaviour), 3

  • MATH 121 - (Calculus I) or

  • MATH 191 - (Calculus with Economic and Business Applications I), 3

  • MGMT 230 - (Introduction to E-Management), 3

  • QUME 232 - (Business Statistics I), 3

  • Three elective courses (MATH 122 or MATH 192 recommended), 9

  • Total Credits, 30

  • Economics Major,

Year 3

  • ECON 309 - (Managerial Economics) or 

  • ECON 311 - (Intermediate Microeconomic Theory), 3

  • ECON 312 - (Intermediate Macroeconomic Theory), 3

  • FNCE 330 - (Corporate Finance), 3

  • LAWW 326 - (Commercial Law), 3

  • QUME 436 - (Econometrics), 3

  • Nine upper–level ECON credits, 9

  • Six elective credits, 6

  • Total Credits, 30

  • Economics Major,

Year 4

  • ECON 490 - (Special Project in Economic Policy I) or

  • Three upper–level elective credits, 3

  • ECON 491 - (Special Project in Economic Policy II) or 

  • Three elective credits, 3

  • FNCE 423 - (International Finance) or

  • Three upper–level ECON credits, 3

  • MGMT 323 - (International Business I) or 

  • ECON 360 - (The Transnational Corporation), 3

  • MGMT 496 - (Strategic Management Issues), 3

  • Three upper–level business credits, 3

  • Three upper–level ECON credits, 3

  • Nine elective credits, 9

  • Total Credits, 30

Xem thêmThu lại

Khóa học Dự bị

Không có khóa nào!
See moreSee less

Lộ trình Pathway

Không có khóa nào!
See moreSee less

Cơ hội việc làm

Cơ hội việc làm

Khả năng định cư

Overseas Student Health Cover

275 CAD/năm

Khóa học tương tự

Đóng tìm kiếm